Vad betyder Science i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet Science i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder Science i Vietnamesiska.

Ordet Science i Vietnamesiska betyder Science. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet Science

Science

Nhưng nó không có viết ông là thượng sĩ Farell quê ở Science Hill, Kentucky.
Men det står inte att ni är fanjunkare Farell från Science Hill i Kentucky.

Se fler exempel

Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (tiếng Anh: The London School of Economics and Political Science, viết tắt LSE), là một cơ sở nghiên cứu và giáo dục công lập chuyên về các ngành khoa học xã hội ở Luân Đôn, và là một trường thành viên của liên hiệp Viện Đại học London.
The London School of Economics and Political Science (LSE), ofta kallat London School of Economics, är en brittisk samhällsvetenskaplig fackhögskola, vilken utgör en konstituerande del av University of London.
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ Undersökningar visar att sannolikheten är dubbelt så stor för att en tonåring som bevittnar våld med skjutvapen själv skall göra sig skyldig till sådant våld inom två år. (TIDSKRIFTEN SCIENCE, USA)
Năm 16 tuổi, ông đã giành giải thưởng đầu tiên tại cuộc thi Intel Science Talent Search toàn quốc với dự án nghiên cứu bằng cách nào kim loại kết hợp với thiocyanate.
När han var 16 år vann han första pris i den nationella tävlingen Westinghouse talent search, med ett projekt som gick ut på att undersöka hur metaller binder till tiocyanat.
Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”.
(2 Timoteus 3:1) I tidskriften Science News för 5 december 1992 rapporterades det: ”Frekvensen av svår depression, som ofta gör en person oförmögen att arbeta, har ökat i varje ny generation som fötts sedan år 1915.”
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Den franska vetenskapliga månatliga tidskriften Science et Vie (Vetenskap och liv) hade följande att säga om befolkningstillväxten och om att öknarna breder ut sig: ”Världens befolkning kommer att ha ökat från fyra milliarder till sex milliarder år 2000, medan den odlingsbara marken kan komma att ha minskat med 30 procent under samma period, och det på grund av utarmningen av jorden ... och urbaniseringen.
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
Som det förklarades i tidskriften Science ”är varken riskerna eller fördelarna med genetiskt modifierade organismer (GMO) säkerställda eller allmänt erkända. ...
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
”Historien visar att livshotande utbrott av virusepidemier ofta har blivit följden, när människor flyttat till outforskat område eller när levnadsförhållandena i tätorter urartat, så att det blivit en inbjudan till nya virushärdar”, heter det i Science News.
Eric Wolfgang Weisstein (sinh 18 tháng 3 năm 1969) là nhà toán học sáng lập và duy trì trang web truy cập miễn phí MathWorld cũng như Eric Weisstein's World of Science (ScienceWorld).
Eric Wolfgang Weisstein, född 1969, är en encyklopedist som skapade och underhåller ’’MathWorld’’ och ’’Eric Weisstein's World of Science’’ (ScienceWorld).
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên.
Det är dags för den onda mässan!
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này.
Nu ville jag att Science Times skulle dokumentera detta.
Sao họ gọi nó là Science Hill?
Varför heter det Science Hill?
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
(Lukas 21:11) Efter att ha erkänt att tidigare farsoter dödat ett stort antal människor under en följd av årtionden visade tidskriften Science Digest hur oerhört mycket större spanska sjukan år 1918 var:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
I Science News heter det: ”Det förefaller som om sådana speciella och exakta förhållanden knappast kan ha uppstått av en slump.”
Ngày nay đa số các tập san khoa học chỉ đăng những bài báo trong một chuyên ngành hẹp, và tập san Nature cùng một số ít tập san khoa học khác (những tuần san khoa học như Science và Proceedings of the National Academy of Sciences) vẫn đăng các công trình nghiên cứu gốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
De flesta vetenskapliga tidskrifter är numera högt specialiserade men Nature är bland ett fåtal tidskrifter (veckotidskrifterna Science and Proceedings of the National Academy of Sciences är också framstående exempel) som fortfarande publicerar originalartiklar inom ett brett spektrum av vetenskapliga områden.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
”För närvarande förstår man inte helt mekanismen bakom bildandet av regndroppar”, sägs det i boken Water Science and Engineering som gavs ut 2003.
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
”Vetenskapsmän skulle gärna vilja utnyttja den egenskapen i allt från skottsäkra västar till bärkablar för hängbroar”, skriver Aimee Cunningham i tidskriften Science News.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Ju snabbare forskningen går framåt, desto större blir risken att dagens forskare kommer att bli föremål för åtlöje genom att folk till exempel säger: ’För tio år sedan trodde forskarna på fullt allvar så och så.’” — Kagakujidai no Kamigami (Gudar i vetenskapens tidsålder).
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
”De här föroreningarna förgiftar vattenlevande djur och växter och därmed även människor som äter dem.” (Encyclopedia of Marine Science)
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.
I The New Book of Popular Science hette det: ”Ibland är det svårt att veta om det är smaken eller lukten av ett ämne som man känner.”
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người.
”År 1918, till exempel, spred sig en särskilt virulent mutantstam av humant influensavirus kring jorden och dödade uppskattningsvis 20 miljoner människor”, heter det i Science News.
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”.
Det är därför inte så underligt att man i tidskriften Science för 22 augusti 1997 kunde läsa att ”tuberkulosen fortfarande utgör ett allvarligt hot mot folkhälsan”.
Cuốn “Tập san Khoa học” (Science Digest) ghi: “Trong suốt lịch sử nhân loại chưa bao giờ sự chết đã đến một cách quá khốc liệt và quá nhanh chóng như thế”.
Tidskriften Science Digest rapporterade: ”Aldrig tidigare i historien har döden hemsökt hårdare och snabbare.”
Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016. ^ “The President's National Medal of Science: Recipient Details”.
Läst 11 januari 2008. ^ The President's National Medal of Science: Recipient Details.
Trong sách The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction (Tận thế—Khoa học và luân lý diệt chủng nhân loại), xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996, tác giả và triết gia John Leslie đưa ra ba cách mà sự sống của nhân loại trên đất có thể kết thúc.
I boken The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction, som kom ut år 1996, tar författaren och filosofen John Leslie upp tre möjliga slut för mänskligt liv på jorden.
Một bài đăng trên tạp chí Science (Khoa học) cho biết “sáu hiệp hội chuyên nghiệp lớn tại Hoa Kỳ”, trong đó có Hội Y Khoa Hoa Kỳ, đều đi đến cùng kết luận là “hành vi bạo động của một số trẻ em” có liên quan đến cảnh bạo động trên các phương tiện truyền thông.
I en artikel i tidskriften Science sades det att ”sex större yrkesförbund i USA”, inbegripet Amerikanska läkarsällskapet, enhälligt kom fram till slutsatsen att det finns en koppling mellan mediavåld och ett ”aggressivt beteende hos vissa barn”.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av Science i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.