Vad betyder rót i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet rót i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder rót i Vietnamesiska.
Ordet rót i Vietnamesiska betyder hälla. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet rót
hällaverb Mày nên rót rượu vào bát mới phải. Ska ja be dem hälla det i en skål åt dig? |
Se fler exempel
Rinaldi lại rót thêm một ly khác. Rinaldi hällde upp ett glas till. |
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California En bank i Paris tillhandahöll konton för hans företag, ett av dom användes för att köpa konst, och amerikanska banker, dom kanaliserade 73 miljoner dollar in i USA, en del av dom användes för att köpa den där herrgården i Kalifornien. |
Sau đó yêu cầu học sinh cho thấy người ấy sẽ rót bao nhiêu nước cho một người muốn được rót đầy ly. Låt eleven sedan visa hur mycket vatten han eller hon skulle hälla upp åt någon som vill släcka sin törst. |
Mày nên rót rượu vào bát mới phải. Ska ja be dem hälla det i en skål åt dig? |
Em rót cho anh một ly Bourbon * được không? Kan du hälla upp en bourbon åt mig? |
Đừng rót cho cô ấy nữa, Katherine. Ge henne inte mer, Katherine. |
Có phải ông đang rót tiền cho phe Cộng hòa không? Kanaliserar du pengar till republikanerna? |
Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. När någon ber dig hälla upp en kopp te, häller du inte i så mycket att teet rinner över och rinner ut på bordet. |
Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh. Bjud in gravid idiot - och fyll upp henne med läsk. |
Hắn rót vào trong nhẫn sự tàn bạo, ác độc và dã tâm thống trị Thế giới. I denna ring ingöt han sin grymhet, sin illvilja... och sin önskan att dominera allt levande. |
Rót cho tôi cốc rượu nào. Häll upp lite dricka åt mig. |
Nhà tiên tri Ê-sai ghi lại quan điểm của Đức Chúa Trời về hành động bất trung này: “Các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát, và rót chén đầy kính Mê-ni”. Profeten Jesaja skrev om Guds syn på denna otrohet: ”Det är ni som överger Jehova, ni som glömmer mitt heliga berg, ni som dukar bord åt guden Lyckan och ni som fyller i blandat vin åt guden Ödet.” |
Nói xem, ngươi đã rót lời đường mật gì với tên Halfling... trước khi đưa hắn vào chỗ chết? Vilka tröstens ord gav du halvlingen innan du skickade honom att möta sitt öde? |
Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. Eftersom jag är jag, la jag brevet på köksbordet, hällde upp ett stort glas vodka med is och lime, satt där i underkläderna hela dagen och stirrade på brevet. |
Nhạc đồi trụy rót đầy tai người ta, các màn tục tĩu chế ngự các sân khấu, rạp hát và màn ảnh truyền hình. Nedbrytande musik fyller människors öron, och på teaterscenen och filmduken och i TV-rutan visar man sådant som är oanständigt. |
Nếu cần thiết, chị ta có thể rót tiền cho toàn bộ chiến dịch. Hon skulle kunna finansiera hela kampanjen själv. |
Chỉ có nữ thần Freya là đủ can đảm để đứng rót rượu cho tên khổng lồ để câu giờ. Freja är den enda av gudarna som vågar servera honom öl. |
Để tôi rót cho ông một chai. Jag måste fylla en åt dig. |
Lúc nào cũng phải rót bằng tay trái. Du måste alltid hälla från vänster. |
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp. De införde då en procession, där det bland annat ingick att man bar vatten från dammen Siloam och utgöt det som ett dryckesoffer vid insamlingshögtiden och att man vid avslutningen av högtiden slog med pil- eller videkvistar på altaret och hade regelbundna dagliga böner, som inte hade någon grund i Lagen. |
Rót cho mấy chàng thủy thủ này luôn, tính cho tôi. Ge till resten av jobbarna också, jag bjuder. |
♪ Có lẽ bố đang rót cà phê mẹ pha Kanske han häller upp kaffe. |
Rót hai cốc. Hämta två glas. |
Rót nửa ly, có soda. Halv kopp, med soda bredvid. |
Mụ y tá đã rót vào đầu óc con bé mấy thứ củ chuối, En sköterska har pratat strunt. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av rót i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.