Vad betyder Quảng Đông i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet Quảng Đông i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder Quảng Đông i Vietnamesiska.

Ordet Quảng Đông i Vietnamesiska betyder Guangdong, Kanton. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet Quảng Đông

Guangdong

proper (en provins i södra Kina vid kusten till Sydkinesiska havet med huvudstaden Guangzhou)

Kanton

proper

Se fler exempel

Mày nói được tiếng Quảng Đông không?
Talar du kantonesiska?
1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy.
En gammal bundsförvant till mig talar oklanderlig Kantonesiska.
Phải nói rằng anh là báu vật của Quảng Đông.
Jag skulle säga att ni är Kwangtungs juvel!
Năm 1888 có một trận lụt lớn tại thành phố Quảng đông thuộc Trung quốc.
ÅR 1888 översvämmades stora områden kring Kanton i Kina.
Chú muốn học tiếng quảng đông.
Jag vill öva på min Kantonesiska.
Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ.
Det här är två bilder av klädfabriker i Guandongprovinsen och i Indien.
Trước đó, vàng được tìm thấy ở California, Hoa Kỳ và người Trung Quốc nói tiếng Quảng Đông gọi những bãi vàng này là Núi Vàng.
Tidigare hade man hittat guld i Kalifornien, och de kineser som talade kantonesiska kallade guldfälten där för Guldberget.
Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC).
Vanligtvis förstår personer från Kina och Taiwan kinesiska (mandarin) (CHM), medan personer från Hongkong förstår kinesiska (kantonesiska) (CHC).
Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam.
Tusentals män lämnade deltat vid Pärlfloden i provinsen Guangdong i Kina för att göra den ansträngande sjöresan söderut.
Tại Quảng-đông, Trung Hoa, ông Robert Morrison và các cộng sự viên của ông lén lút dịch Kinh-thánh ban đêm, dù họ biết là họ có thể bị tra tấn đến chết nếu bị bắt.
I Kanton i Kina utförde Robert Morrison och hans medhjälpare sitt översättningsarbete i hemlighet på nätterna, medvetna om att de kunde bli avrättade genom tortyr, om de blev upptäckta.
Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí).
I Panama finns nu församlingar för människor som talar spanska, kantonesiska, teckenspråk, engelska och två av de inhemska språken, cuna och ngobere (guaymí).
Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý.
Videofilmen finns på bulgariska, danska, engelska, finska, franska, grekiska, indonesiska, italienska, japanska, kantonesiska, koreanska, litauiska, mandarin, nederländska, norska, polska, rumänska, ryska, slovakiska, slovenska, spanska, svenska, tjeckiska, tyska och ungerska.
Ngày 29 tháng 2 năm 2008, ITTF đã công bố một số thay đổi về quy tắc sau cuộc họp ủy viên ban chấp hành ITTF tại Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc, liên quan đến việc một cầu thủ làm sao đủ điều kiện để chơi cho một hiệp hội mới.
Den 29 februari 2008 meddelade ITTF regeländringar efter ett möte i Guangzhou, Kina som berörde spelares rätt att spela för ett nytt nationsförbund.
Cuốn phim dài 65 phút (danh mục số 01607) được thực hiện bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trên dĩa DVD tại các trung tâm phân phối của Giáo Hội với 18 thứ tiếng (Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Anh, Quảng Đông, Đan Mạch, Hòa Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Đại Hàn, Quan Thoại, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ukraine).
Den 65 minuter långa filmen (artikelnr 01607) görs nu tillgänglig på en flerspråkig DVD via kyrkans distributionscentrer världen över på 18 språk: Amerikanskt teckenspråk, danska, engelska, finska, franska, holländska, italienska, japanska, kantonesiska, koreanska, mandarin, norska, portugisiska, ryska, spanska, svenska, tyska och ukrainska.
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng.
Allt det där spektakletöstkusten med tom kista.
Khi lần đầu đến Đông Quảng, tôi đã lo lắng rằng sẽ rất là chán nản khi dành quá nhiều thời gian với người lao động.
Första gången jag åkte till Dongguan var jag orolig att det skulle vara deprimerande att spendera så mycket tid med arbetare.
Gần đây, cô đã quay trở lại Đông Quảng một mình để nhận một công việc tại nhà máy chế tạo cần cẩu, tạm thời để chồng và con cái của mình lại làng.
För inte så länge sedan återvände hon till Dongguan på egen hand för att ta ett jobb i en fabrik som tillverkar lyftkranar, och lämnade för en tid mannen och barnen hemma i byn.
Đặt chữ " Cưới anh nhé " ở một biển quảng cáo Cầu hôn cô ấy trước một đám đông hàng nghìn người.
Skriva " Gift dig med mig " på resultattavlan förklara min kärlek till henne inför ögonen tusentals främlingar.
Trong Wikipedia dùng Quảng Đông mộc phòng kỷ cho loài này.
Wikipedia själv förbjuder denna typ av fusk.
Anh Cả Chi Hong (Sam) Wong nói bằng tiếng Quảng Đông, Anh Cả Eduardo Gavarret và Anh Cả Hugo E.
Äldste Chi Hong (Sam) Wong talade på kantonesiska, äldste Eduardo Gavarret och äldste Hugo E.
Hợp đồng chiến dịch quảng cáo đầu tiên của Hailey là với hãng French Connection vào mùa đông năm 2014.
Hennes första kommersiella kampanj var för klädmärket French Connection på vintern 2014.
Hiện giờ chúng tôi có những hội thánh mới nói tiếng Trung Hoa (Quảng đông), Pháp, Gujarati, Nhật, Bồ Đào Nha, Punjabi, Tamil và Welsh.
Vi har redan nya församlingar där man talar franska, gujarati, japanska, kinesiska (kantonesiska), portugisiska, punjabi, tamil och walesiska.
Dân Hồng Kông nói tiếng Quảng Đông, một thứ tiếng Trung Hoa có nhiều thanh điệu, hay ngữ điệu, hơn tiếng Quan Thoại, vì thế khó học hơn.
I Hongkong talar man kantonesiska, en kinesisk dialekt som har mer komplicerad intonation än mandarin och som därför är ganska svår att lära sig.
Trong khi phục vụ trong chủ tịch đoàn giáo khu, ông đã có trách nhiệm không những cho các tiểu giáo khu nói tiếng Anh mà còn cho các giáo đoàn nói tiếng Tây Ban Nha, Tonga, Samoa, Tagalog, và Quan Thoại và Quảng Đông.
När han verkade i stavspresidentskapet ansvarade han inte bara för de engelsktalande församlingarna utan också för församlingar där man talade spanska, toganska, samoanska, tagalog, mandarin och kantonesiska.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av Quảng Đông i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.