Vad betyder quần tây i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet quần tây i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder quần tây i Vietnamesiska.

Ordet quần tây i Vietnamesiska betyder byx, byxa, benkläder, byxor, långbyxor. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet quần tây

byx

(trousers)

byxa

(trousers)

benkläder

(trousers)

byxor

(trousers)

långbyxor

(trousers)

Se fler exempel

Nhờ cô mà tôi phải bỏ hết quần tây tôi có
På grund av dig måste jag släppa ut alla min byxor.
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào.
På åminnelsekvällen gick James till sin pappas garderob, valde ut ett par byxor, tog med dem till pappan och visade med gester att han skulle ta på sig dem.
Đồng phục ngày nay thường thì màu xanh nước biển, màu cam, đỏ và xanh lá cây, và quần đùi được thay thế bằng quần tây dài trong mùa đông, và những vùng mà nền văn hóa kêu gọi theo thuần phong mỹ tục.
Dagens scoutdräkter är oftast blåa, oranga, röda eller gröna, och shortsen ersätts av långa byxor under vintern och i kulturer som kräver det.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Queequeg gjorts, staving omkring med lite annat men hans hatt och stövlar på, jag bad honom så gott jag kunde, att påskynda hans toalett något, och särskilt för att få in i hans byxor så fort som möjligt.
... một quốc gia hùng mạnh, độc lập và hiện đại... và giờ đây, chúng ta đã có đường sắt, đại bác và quần áo Tây phương.
Nu har vi järnvägar, kanoner och västerländska kläder.
Vella Lavella là một hòn đảo thuộc tỉnh Western (Tây), quần đảo Solomon.
Vella Lavella är en ö i Västprovinsen, Salomonöarna.
Đàn ông Thổ được khuyến khích mặc quần áo kiểu Tây.
Idag har många Turkana antagit västerländsk klädsel.
Nó toạ lạc tại cực tây của quần đảo Sunda nhỏ, nằm giữa Java phía tây và Lombok ở phía đông.
Bali är den västligaste ön av Små Sundaöarna, mellan Java i väster och Lombok i öster.
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây.
De flesta bar den traditionella kimonon, men fler och fler japaner satte sig västerländska kläder.
Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời.
Men börjar känna mycket kallt nu, avklädd halv som jag var, och komma ihåg vad hyresvärden sagt om harpooneer inte kommer hem på hela natten, det är så mycket sent, jag gjorde inte mer väsen, men hoppade ur min byxor och stövlar, och sedan blåsa ut ljuset föll in i säng, och berömde mig för vård av himlen.
Guyana có nhiều đặc điểm tương tự với các quần đảo ở Tây Ấn, như thực phẩm, các sự kiện lễ hội, âm nhạc, thể thao, vân vân.
Det guyanska folket delar liknande intressen med öarna i Västindien, såsom mat, festivaler, musik, sporter och så vidare.
Mặt trận này trải rộng trên hầu hết diện tích Thái Bình Dương và các đảo của nó, ngoại trừ Philippines, Úc, Đông Ấn thuộc Hà Lan, lãnh thổ New Guinea (bao gồm cả quần đảo Bismarck) và phần phía tây quần đảo Solomon (những vùng này thuộc mặt trận Tây Nam Thái Bình Dương).
Krigsskådeplatsen inkluderade de mesta av Stilla havet och dess öar utom Filippinerna, Australien och Nederländska Ostindien, Territoriet Nya Guinea (inklusive Bismarckarkipelagen) och Salomonöarna (som var en del av sydvästra Stillahavsområdet.)
Dưới quyền của ông, Thủy quân lục chiến nhận những nhiệm vụ viễn chinh trong vùng Caribbe, vịnh Mexico, Key West, Tây Phi, Quần đảo Falkland, và Sumatra.
Under hans ledarskap företog sig marinkåren expeditioner till västindien, mexikanska golfen, Key West, västafrika, Falklandsöarna och Sumatra.
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc.
Rotuma ligger ungefär 60 mil nordost om Viti Levu, den största av Fijis öar.
Lanzarote (phát âm hoặc ) là một trong bảy đảo chính, đảo cực đông của quần đảo Canaria thuộc Tây Ban Nha nằm ở ngoài khơi phía tây châu Phi, trong Đại Tây Dương, 125 km ngoài khơi châu Phi và 1000 km so với bán đảo Iberia.
Lanzarote är en spansk ö i ögruppen Kanarieöarna i Atlanten som ligger 125 kilometer utanför Afrikas nordvästra kust och 1000 kilometer från den Iberiska halvön.
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland.
Den tredje mätningen kan ha gjorts på ön Lewis i Yttre Hebriderna, utanför Skottlands västkust.
Vào năm sau, Tây Ban Nha bán các đảo còn lại của quần đảo cho Đức.
Året därpå sålde Spanien de övriga öarna i Marianerna till Tyskland.
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây.
Mördaren har bara gett oss skjorta och byxor att gå på.
• Mặc áo tay dài và quần tây
• Använd långärmade skjortor och långbyxor
Cho dù có được nới lỏng hơn vào những năm đầu khi Kim Jong-il lên nắm quyền, những dấu hiệu rõ ràng của thời trang phương Tây như quần bò tiếp tục bị cấm hoàn toàn, và những người đàn ông có tóc dài có thể bị bắt và bị ép buộc phải cắt tóc.
Trots sådana eftergifter under början av Kim Jong-Ils styre fortsatte uppenbara västerländska symboler såsom jeans att vara förbjudna, och långt hår på män kunde leda till polisingripande och tvångsklippning.
Như nhiều anh chị em, tôi lớn lên và được nghe các câu chuyện về những người anh em thời xưa đã đi Gia Nã Đại, Anh, Scandinavia, lục địa Âu Châu, các Quần Đảo Thái Bình Dương, Mễ Tây Cơ, Á Châu và vân vân.
Jag liksom många av er växte upp med berättelser om de tidiga bröderna som for till Canada, England, Skandinavien, det europeiska fastlandet, Stillahavsöarna, Mexico, Asien och så vidare.
Industria de Diseño Textil, S.A. (Inditex; /ˌɪndɪˈtɛks/, tiếng Tây Ban Nha: ; Textile Design Industry) là công ty sản xuất quần áo đa quốc gia có trụ sở tại thành phố Arteixo, A Coruña trong vùng Galicia ở Tây Ban Nha.
Inditex, Industria de Diseño Textil, S.A., är en spansk textil- och konfektionskoncern med säte i Arteixo, strax väster om A Coruña i Galicien.
Mỗi ngày 02 tháng 2 và 15 tháng 8, hàng ngàn khách hành hương từ khắp nơi trên quần đảo và từ các bộ phận khác của Tây Ban Nha đến đền thờ để kỷ niệm Đức Mẹ Candelaria.
Varje år i 2 februari och 15 augusti Candelaria nå tusentals pilgrimer från alla Kanarieöarna och från andra delar av Spanien för att fira högtiden i Jungfrun av Candelaria.
Nó được tìm thấy trong nhiều của Indonesia, New Guinea, Australia, New Zealand, và nhiều hòn đảo ở phía tây nam Thái Bình Dương, đạt đến quần đảo Caroline ở phía bắc và Polynesia thuộc Pháp ở phía đông.
Denna art återfinns i stora delar av Indonesien, Nya Guinea, Australien, Nya Zeeland och på många öar i sydvästra Stilla havet, till ögruppen Karolinerna i norr och Franska Polynesien i öst.
Chi lớn nhất và phân bố rộng khắp nhất là Cyrtandra, với khoảng 550-600 loài tại Đông Nam Á (Malaysia, Indonesia, Philippines và các đảo miền tây Thái Bình Dương xa tới tận khu vực quần đảo Hawaii.
Det största och mest spridda släktet är Cyrtandra med omkring 600 arter i sydöstra Asien, Malaysia, Indonesien, Filippinerna och Stilla havets öar så långt bort som till Hawaii.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av quần tây i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.