Vad betyder phổi i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet phổi i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder phổi i Vietnamesiska.

Ordet phổi i Vietnamesiska betyder lunga, Lunga. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet phổi

lunga

noun

Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Bakterier tar sig in i lungorna, sprider sig till hjärtat.

Lunga

Phổi bị hư hỏng nhưng khí quản còn nguyên vẹn
Lungorna är skadade, men luftvägarna är inte blottade.

Se fler exempel

Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Hans totala lungkapacitet är dubbelt så stor som en normal persons.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Marijuana förklarar kolmonoxiden, förtätningen i lungorna och glädjen.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
I början av vår tredje månad satt jag på expeditionen sent en kväll och ömsom grät för mig själv, ömsom somnade, medan jag försökte skriva intagningsbeslutet för en liten pojke med lunginflammation.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Så under de följande två till fem åren kan detta test möjligen höja överlevnadschanserna hos personer med pankreascancer från dystra 5. 5 procent till nästan 100 procent och det skulle göra samma sak för äggstocks - och lungcancer.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ ”Sambandet mellan mediavåld och tonåringars aggressivitet är nästan lika starkt som sambandet mellan rökning och lungcancer.” (THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA)
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
Andra hjälper till att transportera syre från lungorna till resten av vår kropp.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Bakterier tar sig in i lungorna, sprider sig till hjärtat.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Ibland kändes kärran så tung och arbetet så hårt att jag trodde att mina lungor skulle brista, och jag behövde ofta stanna upp för att hämta andan.
Giải thích vấn đề tim, máu và phổi.
Det förklarar hjärtat, blodet och hennes lungor.
Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con.
När Bill insjuknade i lunginflammation, var Karen själv dålig och hade fullt upp att göra med att ta hand om honom och barnen.
Làm tim anh ta và phổi bị nghẽn.
Den krossar hjärta och lungor.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
Vid nästa slag fylls lungorna med blod.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
Undersökningar har bevisat att det är vanligare med hjärtsjukdomar, lungcancer, för högt blodtryck och livshotande lunginflammationer bland rökare.
Chứng tăng áp phổi sơ sinh?
Ökat tryck i lungorna?
Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông.
De turades om och fortsatte ihärdigt tills de hade lyckats fylla hans lungor med luft.
Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”.
En expert på brottsförebyggande åtgärder säger: ”Om en kvinna antastas, är lungorna fortfarande det bästa vapnet.”
Xi-ti thấy phổi sạch.
Lungorna var rena på datortomografin.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
En rapport visar att 20 välkända sjukdomar – däribland tuberkulos, malaria och kolera – har blivit vanligare under de senaste årtiondena, och en del sjukdomar blir allt svårare att bota med läkemedel.
Phổi, thận.
Lungorna och bukspottkörteln.
90% các ca viêm phổi nữa đó.
Det gör 90% av alla lunginflammationer också.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Hennes lungor har blivit bättre och de blir ännu bättre med tiden eftersom hon inte lagar mat i röken.
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
Rökning vållar lungcancer.
Người cha của nó đã nói rằng em ấy đã bị yếu phổi và có thể rất khó khăn cho em, nhưng em vẫn muốn thử.
Hennes far berättade att hon hade begränsad lungkapacitet och att det kanske skulle bli svårt för henne, men hon ville försöka.
Cái gây ra tổn thương ở não, chảy máu mũi rồi sang tới phổi, tim và thận?
Vad orsakar hjärnskador och näsblod, och involverar lungor, hjärta och njurar?
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
Utspridningen av tuberkelos i Pine Ridge är ungefär åtta gånger högre än det amerikanska genomsnittet.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av phổi i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.