Vad betyder phạt i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet phạt i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder phạt i Vietnamesiska.
Ordet phạt i Vietnamesiska betyder straff, straffa. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet phạt
straffnoun Ta sẽ trừng phạt hắn, nhưng sau đó ta sẽ trả tư do cho hắn! Jag ska straffa honom, men sen kommer jag att frige honom. |
straffaverb Ta sẽ trừng phạt hắn, nhưng sau đó ta sẽ trả tư do cho hắn! Jag ska straffa honom, men sen kommer jag att frige honom. |
Se fler exempel
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. Att vi urskiljer vad vi själva är kan hjälpa oss att få Guds godkännande och att inte bli dömda. |
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. Grattis till tjänsten som kriminalvårdare på Litchfield. |
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! Det är sannerligen farligt att tro att man ostraffat kan överträda Guds lag. |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. Större delen av Juda tycks emellertid inte ha berörts av Persiens repressalieåtgärder. |
Xin đừng cho đó là hình phạt của con. Snälla, låt inte detta var mitt straff. |
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? b) Hur kommer förmodligen uppmärksamhet att ägnas ”höjdens här” ”efter många dagar”? |
Thư ký Báo chí Nhà Trắng Sarah Huckabee Sanders nói rằng "trong khi đó, tất cả các lệnh trừng phạt và áp lực tối đa phải vẫn còn". Vita Husets pressekreterare Sarah Huckabee Sanders sade att "Under tiden, måste alla sanktioner och maximala trycket förbli". |
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. Följaktligen verkställde Gud den dom som han i förväg hade talat om för dem. |
Trò sẽ thi hành hình phạt của mình vào lúc 11 giờ đêm nay. Er straffkommendering kommer att påbörjas klockan elva i kväll. |
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. Hon arbetade senare än vanligt för att betala av rättegångskostnader. |
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. Fortsättningen på skriftstället lyder i stället: ”Utan fortsätt att uppfostra dem i Jehovas tuktan och allvarliga förmaning.” |
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. 5 Vi river nämligen ner tankebyggnader och allt som stolt reser sig upp mot kunskapen om Gud,+ och vi tar varje tanke till fånga och gör den lydig mot Kristus. 6 Och så snart ni själva har visat att ni är fullständigt lydiga är vi beredda att straffa dem som är olydiga. + |
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. Rättvisan kräver att ett straff ges. |
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. New York Times citerade åklagaren som sade att det här är det slags brott där offren anser att straffet inte kan vara hårt nog. |
Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác Guds straffdomar över de ogudaktiga |
4Shbab không phải là về những chủ đề gợi tình, cũng như về sự tức giận và trừng phạt. Men det handlar inte heller om " eld och svavel " heller. |
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không. En sak man kan tänka på att göra är att straffa folk när de missar och se om de blir bättre då. |
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. 11 Våldet har vuxit till en ondskans käpp. |
Dù có bạo loạn, Nero vẫn ủng hộ thượng nghị viện trong vấn đề này và ra lệnh cho lính tử hình 400 nô lệ bị phạt. Trots upplopp stödde Nero Senaten i denna fråga, och satte in trupper för att organisera avrättningen av 400 slavar som påverkades av lagen. |
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó? 2 Hur kommer judarna att reagera på den här smärtsamma upplevelsen? |
Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. Det var ett straff för att ha vågat utmana samhällets regler. |
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt. Om du trotsar Gud, kommer du att straffas. |
Ông nói: “Tôi không nghĩ rằng Chúa sẽ muốn anh tự trừng phạt mình vì cái chết của đứa con trai nhỏ của anh đâu.” Han sade: ”Jag tror inte att Herren vill att du ska straffa dig själv för din lille pojkes död.” |
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. 7 En far eller mor som underlåter att tukta sitt barn kommer inte att vinna barnets respekt, nej, lika litet som styresmän kommer att vinna medborgarnas respekt, om de låter missgärningar florera ostraffat. |
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. 4 Jehova är inte lik en hjärtlös domare som bara straffar sina tjänare varje gång de gör ett misstag. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av phạt i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.