Vad betyder pha chế i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet pha chế i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder pha chế i Vietnamesiska.

Ordet pha chế i Vietnamesiska betyder tillaga, göra iordning, preparera, anrätta, bereda. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet pha chế

tillaga

(prepare)

göra iordning

(prepare)

preparera

(prepare)

anrätta

(prepare)

bereda

(prepare)

Se fler exempel

Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
Alla som ville träffa henne måste först dricka en alkoholhaltig dryck som gjorts i ordning för det ändamålet.
Vậy hãy truyền bí kíp pha chế cho tôi đi.
Få höra några visdomsord från baren, då.
Pha chế, tôi có thểxem bức ảnh có đứa bé và người bố không?
Bartender, får jag se bilden med grabben och hans pappa?
Nghề DJ cũng như pha chế một đồ uống.
Det är som att blanda en drink.
Pha chế cho tôi một ly nữa.
Ge mig en till, bartender!
Sự pha chế đặc biệt làm dầu thánh để bổ nhiệm (22-33)
Den heliga smörjelseoljan (22–33)
Ông đã chết rồi, nếu không có dung dịch pha chế từ máu của con gái ông.
Du har fått blod från din dotter.
Anh biết cách pha chế Vodka Tonic chứ?
Vet du hur man gör en vodka tonic?
Món quà từ người pha chế.
Med komplimanger från bartendern.
được pha chế theo đúng công thức người Maya cổ đại... dùng trong những lễ tế thần.
Samma dryck som de forna... mayaindianerna använde i sina heliga ceremonier.
Nếu ông để cho tôi làm lại lần nữa, tôi sẽ pha chế nó tốt hơn.
Om ni låter mig försöka igen så gör jag den bättre.
Ý tôi là " pha chế " rượu ấy.
Med att spetsa skumpan, alltså.
Họ tự pha chế.
De framställer det själva.
Một đêm nọ, anh ấy trèo qua quầy rượu. và đã đề nghị dạy tôi cách pha chế chúng.
En kväll klättrade han över disken och erbjöd sig att lära mig dem.
Loại mực thường dùng thời xưa được pha chế từ một hỗn hợp gồm cacbon, chất gôm và nước.
Det bläck som vanligtvis användes på den tiden var en blandning av bland annat sot, gummi och vatten.
Một số khác thì chỉ cách chế tạo bom, pha chế thuốc độc và tổ chức những vụ khủng bố.
På andra sidor kan man lära sig hur man tillverkar bomber och gift eller genomför terroristattacker.
Ông cho biết: “Công thức pha chế rượu trong mỗi bình đều giống nhau và được theo dõi sát sao”.
Han sa: ”Varje kruka med vin var gjord efter exakt samma recept.”
Một loại cocktail gin cũng được biết đến là martini, theo truyền thống được pha chế với rượu gin và dry vermouth.
Martinidrinkar är traditionellt baserade på gin och vermouth, exempelvis martini.
Tiếp đó, tôi bóp chặt hai lỗ mũi lại và uống liền một hơi hết nửa cốc thuốc do mình tự pha chế.
Därefter nöp jag ihop näsborrarna och hällde i mig hälften av dekokten i ett svep.
Đây là một trong số những loại cocktail chính thức của Tổ chức Pha chế đồ uống Thế giới (IBA hay International Bartenders Association).
Drinken är en officiell cocktail inom internationella bartenderorganisationen (IBA).
Mới tuần trước, em còn là người pha chế và em thật sự chưa có kế hoạch sẽ làm gì với cuộc đời của mình.
För en vecka sen var jag barista och hade inga planer för livet.
Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV.
Hiv-viruset har vid experiment visat sig vara helt opåverkat av dussintals preparat som skulle ha tagit kål på mindre livskraftiga virus.
Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy.
Men många av deras blandningar innehöll kvicksilver, och det var troligen det som dödade honom.
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32.
Människor med olika bakgrund – präster, guldsmeder, salvoblandare, furstar och handelsmän – alla understödde arbetet. (Verserna 1, 8, 9, 32)
Thật ra, hầu như mọi quốc gia và dân tộc đã có một thời dùng dược thảo và những thuốc pha chế để trị các chứng đau ốm và bệnh tật.
Faktum är att nästan varje nation eller folkslag under någon tidsperiod har använt örter och olika preparat för att bota sjukdomar.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av pha chế i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.