Vad betyder nước bước i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet nước bước i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder nước bước i Vietnamesiska.
Ordet nước bước i Vietnamesiska betyder järnvägståg, kolonn, marschgrupp, Persontåg, bak. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet nước bước
järnvägståg
|
kolonn
|
marschgrupp
|
Persontåg
|
bak
|
Se fler exempel
Đức Giê-hô-va có định trước đường đi nước bước của nhân loại không? Förutbestämde Jehova hur människans historia skulle utvecklas? |
Tôi đang lần theo đường đi nước bước của Adrian. Jag ska leta efter Adrians resplan. |
Tôi biết tất cả đường đi nước bước trong thành phố này. Jag vet hur allt passar ihop. |
Hắn đến để lừa ngài, để biết đường đi nước bước của ngài và tìm hiểu mọi việc ngài đang làm”. Han kom för att lura dig! Han ville ta reda på exakt vad du gör och vad du planerar.” |
Tình thế càng khó khăn hơn vì các gián điệp nằm vùng trong cộng đồng cố tìm ra tên của những người định trốn thoát và đường đi nước bước của họ. Något som gjorde hugenotternas situation ännu svårare var att det ute i samhället fanns spioner som försökte få reda på namnen på dem som planerade att fly och vilka flyktvägar de tänkte ta. |
Tại sao làm báp têm trong nước là bước quan trọng phải thực hiện? Varför är vattendopet ett viktigt steg? |
Khi phải đối phó với những vấn đề hàng ngày, chúng ta có các nguyên tắc trong Kinh Thánh hướng dẫn đường đi nước bước để quyết định khôn ngoan và tránh những cạm bẫy của thế gian này. När vi ställs inför vardagliga problem bör vi låta Bibelns principer vägleda oss, så att vi fattar förståndiga beslut och undviker snarorna och fallgroparna i den här världen. |
+ 24 Các nước sẽ bước đi nhờ ánh sáng của thành,+ các vua của đất sẽ mang sự vinh hiển mình vào đó. + 24 Nationerna ska vandra i ljuset från den,+ och jordens kungar ska föra in sin härlighet i den. |
Dân chúng nghĩ rằng khi nước trong ao động thì người đầu tiên bước vào nước đó sẽ được chữa lành. Människorna trodde att den första personen som gick ner i vattnet när det rörde på sig skulle botas. |
Hales khuyên: “Chúng ta giảng dạy chúng ngay giây phút chúng bước ra khỏi nước báp têm, chúng bước ra khỏi thế gian và bước vào vương quốc của Thượng Đế. Hales oss rådet: ”Vi lär dem att så fort de stiger upp ur vattnet så stiger de ut ur världen och in i Guds rike. |
Tuy nhiên, báp-têm bằng nước cũng là bước quan trọng cho hàng triệu người thời nay có hy vọng sống đời đời trên đất. Men att bli döpt i vatten är också ett nödvändigt steg för miljontals män och kvinnor i vår tid som nu har hoppet att få leva för evigt på jorden. |
Lúc giữa tuổi 70, bà cũng đã bước vào nước báp têm và trở thành một tín hữu của Giáo Hội. Hon var i 70-årsåldern när hon också steg ner i dopets vatten och blev medlem i kyrkan. |
Những người nào trong chúng ta đã bước vào nước báp têm đều đã giao ước để làm như vậy. De av oss som har stigit ner i dopets vatten har ingått förbund att göra detsamma. |
Sau đó, Đức Chúa Trời rẽ Biển Đỏ, mở một lối đi giữa hai bước tường nước có lẽ cao đến 15m. Sedan delade han Röda havet och öppnade en flyktväg på havsbottnen. På båda sidor stod vattnet som en mur, kanske så hög som 15 meter. |
Khi họ bước chân xuống nước Sông Giô-đanh, thì nước sẽ ngừng chảy’. När de sätter fötterna i Jordans vatten, skall vattnet sluta rinna.” |
Bạn bước vào Phòng Nước Trời và gần như không còn nhận ra nơi này. DU KOMMER in i Rikets sal och känner knappt igen dig. |
Họ đứng gần hồ nước báp têm nhưng không bước vào. De står vid dopets vatten men går inte ner i det. |
15 Tất cả thành viên của nước thiêng liêng ấy đã bước vào một giao ước mới. 15 Alla som tillhör denna andliga nation har kommit in i det nya förbundet. |
Người ấy nói mình không thể được chữa lành vì người ấy không bao giờ có thể là người đầu tiên bước vào nước. Mannen sade att han inte kunde bli botad eftersom han aldrig kunde komma ner i vattnet först. |
Có thể ví việc chia sẻ niềm tin với bơi lội: một số người từ từ bước xuống nước, số khác nhảy thẳng xuống. Att berätta om sin tro är lite som att bada: En del går försiktigt ner i vattnet, medan andra bara hoppar i. |
Bằng cách đó, họ sẽ không lo lắng về điều sẽ xảy ra khi họ bước vào hồ nước báp têm. På det viset behöver de inte oroa sig för vad som ska hända när de går ner i dopets vatten. |
3 Báp-têm bằng nước là một bước mà các tín đồ chân chính của Chúa Giê-su thực hiện để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 3 Dop i vatten är ett steg som de sanna kristna tar för att visa att de villkorslöst har överlämnat sig åt Jehova Gud. |
Chúa Giê Su Bước Đi trên Mặt Nước Jesus går på vattnet |
84 Chúa Giê-su bước đi trên mặt nước 84 Jesus går på vatten |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av nước bước i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.