Vad betyder nhóm trưởng i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet nhóm trưởng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder nhóm trưởng i Vietnamesiska.
Ordet nhóm trưởng i Vietnamesiska betyder lagbas, brigadör, gruppledare, förman. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet nhóm trưởng
lagbas
|
brigadör
|
gruppledare(group leader) |
förman
|
Se fler exempel
Đặc biệt là với nhóm trưởng Bratva. Särskilt för en kapten i Bratvan. |
Đúng, ông ấy là nhóm trưởng của chúng tôi. Ja, han var vår teamledare. |
Nhóm trưởng, cậu là thằng đần. Gruppledare, du är en dåre. |
Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán. Tidigt på fredagsmorgonen den 2 september anlände en grupp äldste till Astrodome för att leta efter medtroende. |
Trong thập niên 1970 đã có những điều chỉnh để trách nhiệm giám thị được giao cho một nhóm trưởng lão thay vì một cá nhân. På 70-talet kom förändringar som gjorde att ansvaret inte längre vilade på enskilda individer, utan på grupper av äldstebröder. |
Tại đó có Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, một nhóm trưởng lão giàu kinh nghiệm có vai trò giám thị các hội thánh trên khắp thế giới. Där finns den styrande kretsen, en central grupp av erfarna äldste som har tillsyn över den världsvida församlingen. |
(1 Các Vua 8:46) Nhưng với tư cách là một nhóm, trưởng lão trong hội thánh trên khắp thế giới đang trung thành làm tròn những mục tiêu mà Đức Chúa Trời đã vạch ra cho họ—đó là điều chỉnh, xây dựng, hợp nhất và che chở cho bầy. (1 Kungaboken 8:46) Men som grupp betraktade fullgör de äldste i församlingarna jorden över troget det som är Jehovas syfte med dem, nämligen att de skulle föra hjorden till rätta igen och dessutom bygga upp, ena och skydda den. |
Ví dụ, sau nhóm họp các trưởng lão thường bận bàn nhiều vấn đề. Efter mötena är de äldste till exempel ofta upptagna med problem och resonemang. |
Các trưởng nhóm, chọn người đi! Gruppledarna, välj ert folk. |
Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé. Paige är mellanmålsansvarig och jag måste vara där. |
Cậu có phải trưởng nhóm không? Ligger du bakom operationen? |
Sự ra lệnh từ Burrows - trưởng nhóm. På grund av Burrows ledarskap. |
Anh ta là trưởng nhóm mới của tao. Min nya personalchef. |
Bilbo Baggins, xin giới thiệu trưởng nhóm viễn hành... Bilbo Bagger, tillåt mig presentera ledaren för vårt sällskap |
Các trưởng nhóm, chọn người đi! Gruppledarna, välj ert folk |
Khi hội đồng trưởng lão nhóm lại, thật quan trọng thay là không một trưởng lão nào chi phối phiên họp! När äldstekretsen har sina möten, är det verkligen viktigt att ingen enskild äldste söker dominera mötet. |
Trong một thí nghiệm gần đây, một nhóm người trưởng thành được chụp quét não bộ bởi một máy cộng hưởng từ (MRI) khi họ đang lắng nghe các chuyên gia nói. I ett experiment nyligen, fick en grupp vuxna sina hjärnor skannade av en magnetkamera medan de lyssnade på experter som talade. |
Vào năm 1950, người ta nhận thấy rằng các anh thành thục trong vòng các chiên khác thuộc nhóm “quan-trưởng” làm “nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Thi-thiên 45:16; Ê-sai 32:1, 2). År 1950 förstod man att mogna män bland dem var bland de ”furstar” som tjänar som ”ett gömställe undan vinden och ett gömsle undan regnovädret”. |
Khi hồi tưởng lại cuộc đời của mình, Giô-suê bèn nhóm “các trưởng-lão, các quan-trưởng, các quan xét, và các quan tướng” trong vòng dân Y-sơ-ra-ên lại (Giô-suê 23:2). Josua tänker tillbaka på sitt liv och kallar samman Israels ”äldste och dess överhuvuden och dess domare och dess förmän”. |
Nhóm 1: Phước Lành Tộc Trưởng Grupp 1: En patriarkalisk välsignelse |
Takahashi cũng là đội trưởng của 1 nhóm trong Hello! Takahashi blev därmed också den äldsta medlemmen i Hello! |
7. (a) Hãy giải thích nhóm từ “Các quan-trưởng của ta há chẳng phải đều là vua sao?” 7. a) Förklara uttrycket: ”Är inte mina furstar samtidigt kungar?” |
Năm 2001, Brandon Flowers đã bị ban nhạc khởi nghiệp của mình, một nhóm synthpop ba người ở Las Vegas sa thải với trưởng nhóm là Blush Response, người sau đó cũng chuyển tới Los Angeles. Under 2001 blev Brandon Flowers övergiven av sitt första band, en syntpop-trio från Las Vegas med namnet Blush Response, efter att han valt att inte flytta med dem till Los Angeles. |
Các viên chức có trách nhiệm cung cấp gạch tổ chức hàng trăm toán nô lệ thành những nhóm từ 6 đến 18 người dưới sự trông coi của một đốc công hay là trưởng nhóm. De som ansvarade för framställningen av tegelstenar organiserade hundratals slavar i arbetslag om 6 till 18 personer under en förman eller arbetsledare. |
+ 29 Sau đó, Môi-se và A-rôn đi nhóm tất cả các trưởng lão của dân Y-sơ-ra-ên lại. + 29 Sedan gick Mose och Aron i väg och kallade samman israeliternas äldste. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av nhóm trưởng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.