Vad betyder người miền tây i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet người miền tây i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder người miền tây i Vietnamesiska.

Ordet người miền tây i Vietnamesiska betyder västra, västlig, väster, västernfilm, västlig,väst- västerländsk. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet người miền tây

västra

(western)

västlig

(western)

väster

(western)

västernfilm

(western)

västlig,väst- västerländsk

(western)

Se fler exempel

Người Miền Tây chúng tôi làm cái gì trong này?
Vad har vi från väst med det att göra?
Không có nhiều ngườimiền tây này.
Inte många män väster härom.
Thần mang 500 người từ miền Tây.
Jag har 500 män från Westfold, min herre.
Về vấn đề này, một người đàn bà nọ ở miền tây Canada được người ta cho là có tài năng đặc biệt, liên lạc được với thiên thần.
En kvinna i västra Canada sägs ha en viss gåva i samband med änglar.
miền Tây này, Jim, người ta vẫn còn phải tự bảo vệ mình.
Här i västern förväntas en man försvara sig.
miền Tây Phi Châu người ta có câu: “Con bò cột ở đâu, nó ăn cỏ ở đó”.
I Västafrika finns det ett talesätt som lyder: ”Där kon blir tjudrad äter den gräset.”
Phần lớn những người sống ở vùng thượng du miền bắc là gốc Tây Tạng và Miến Điện, còn ở miền bình nguyên phía nam, người ta phần lớn gốc Ấn-Âu.
De som bor i det bergiga området i norr har huvudsakligen tibeto-burmanskt ursprung, medan befolkningen på de södra slätterna har övervägande indo-arisk bakgrund.
Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục.
l den här vilda västern, så finns det heller inga nomader.
Ông chịu phép báp têm trở lại vào tháng Ba năm 1846, và đi về miền tây với đoàn người tiền phong đầu tiên vào năm 1847.
Han omdöptes i mars 1846 och kom västerut med det första kompaniet pionjärer 1847.
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.
I mars 1934 begav sig Clarence och Carl och deras hustrur, Helen och hennes mor, Clarence svägerska och jag — åtta stycken — västerut för att vara med vid sammankomsten i Los Angeles.
Cơ sở lớn hơn cung cấp chỗ ở cho những người truyền giáo ra đi từ miền tây và đông nam châu Phi, cũng như những người truyền giáo từ khắp nơi trên thế giới đã được kêu gọi phục vụ ở châu Phi.
Den större anläggningen tar emot missionärer som åker från västra och sydvästra Afrika, men också missionärer från hela världen som har kallats att tjäna i Afrika.
Ứng dụng của nó để đo các góc trong hình học có thể tìm thấy từ thời Thales, người đã phổ biến hình học trong những người Hy Lạp và sống ở miền tây Thổ Nhĩ Kỳ trong số những người có giao thiệp với Ai Cập và Babylon.
Dess applicering till vinkelmätningen inom geometrin kan möjligtvis spåras till Thales som populariserade geometrin bland grekerna och som levde i Anatolien (dagens västra Turkiet) bland folk som handlade med Egypten och Babylon.
Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris.
Perserna levde på den sydvästra delen av platån, öster om Tigrisdalen.
Chúng tôi sẽ đi về miền tây đến Caerleon nơi chúng tôi có người thân và tôi hy vọng, một cuộc sống mới.
Vi reser väst till Caerleon där vi har släktingar och kanske ett nytt liv.
KHI trận động đất tàn phá thành phố Kobe ở miền tây Nhật Bản, một nhóm người đã mau mắn tình nguyện đến giúp dân cư bị thiệt hại.
EN FÖRÖDANDE jordbävning drabbade staden Kobe i västra Japan, och självuppoffrande frivilliga var snabbt på plats för att hjälpa de drabbade.
Thí dụ, nhiều người Công giáo và Tin lành sống tại miền Tây Phi Châu thường có phong tục che phủ các gương soi mặt khi có người chết trong nhà hầu cho không ai có thể nhìn thấy vong linh người chết.
Det är till exempel sed bland många katoliker och protestanter i Västafrika att täcka över speglar, när någon dör, så att ingen skall råka titta och se den döda personens ande.
Để cho người ta uống rượu một mình không phải là phép lịch sự của miền tây này.
Är det inte kutym att låta en karl dricka själv här ute?
Với sáu người con, họ lội bùn trong khi băng ngang Iowa trên đường về miền tây.
Med sex barn kämpade de sig genom gyttja där de korsade Iowa på vägen västerut.
Đó là lúc người Hy Lạp vùng Ionia bắt đầu chiếm lấy miền duyên hải phía tây của Tiểu Á.
Joniska greker började då kolonisera Mindre Asiens västkust.
Vào ngày 28 tháng Bảy, những người tiền phong kéo xe tay này bắt đầu cuộc hành trình về miền tây.
Den 28 juli började dessa handkärrepionjärer sin resa västerut.
Hai người tiên phong tiếp tục đi đến một khu vực ở miền tây Uganda, nơi mà tin mừng chưa từng được rao giảng.
Två pionjärer for till ett distrikt i västra Uganda där de goda nyheterna inte hade predikats tidigare.
Các cuộc khủng bố bằng kỵ binh là biện pháp ép buộc đổi đạo vào năm 1681 ở Poitou, miền Tây nước Pháp, một vùng có đông đảo người Huguenot.
År 1681 användes dragonader för att få människor att konvertera i Poitou, ett område i västra Frankrike där det bodde många hugenotter.
Người ta quan sát thấy ở miền tây Hoa Kỳ có một loại sơn dương cái chống cự nổi một con chó sói để bảo vệ con nhỏ của nó và đến đỗi làm con chó sói gẫy răng và bị thương phía sau vì móng chân bén nhọn của con sơn dương cái.
I västra delen av Förenta staterna iakttog man en antilophind som framgångsrikt försvarade sitt kid mot en varg genom att skada vargens bakben med sina vassa klövar och slå ut tänderna på den.
Helen và tôi phụng sự tại miền tây Kentucky trong ba năm, và chị ấy cùng người chồng đã cho chúng tôi tá túc ở nhà họ.
Helen och jag arbetade i resetjänsten i västra Kentucky i tre år, och vi var ofta i den här systerns och hennes mans hem.
Chúng ta sẽ đi gặp người bảo vệ làm cách ngân hàng Hubert vài tòa nhà, ở miền Tây Chester, anh ta nói đã thấy một biển số xe.
Vi ska prata med en vakt nära banken som säger att han såg en registreringsskylt.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av người miền tây i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.