Vad betyder người cầu toàn i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet người cầu toàn i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder người cầu toàn i Vietnamesiska.

Ordet người cầu toàn i Vietnamesiska betyder perfektionism. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet người cầu toàn

perfektionism

Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn.
OM DU svarade ja på en eller flera av frågorna kanske du har problem med perfektionism.

Se fler exempel

Thế nào là người cầu toàn?
Vad innebär det?
● Tại sao bạn có thể bị xa lánh nếu là người cầu toàn?
● Varför kan det hända att andra inte vill umgås med dig om du är perfektionist?
Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn.
OM DU svarade ja på en eller flera av frågorna kanske du har problem med perfektionism.
Mặt khác, một số người đã đi đến chỗ cực đoan và trở thành người cầu toàn.
Å andra sidan finns det en del som har gått till ytterlighet och blivit perfektionister.
(Ma-thi-ơ 15:32; 26:40; Mác 6:31) Vì vậy, mặc dù Chúa Giê-su hoàn toàn, ngài không phải là người cầu toàn.
(Matteus 15:32; 26:40, 41; Markus 6:31) Fastän Jesus var fullkomlig, var han således inte någon perfektionist.
Đó là lý do hàng trăm triệu người trên toàn cầu sử dụng phần mềm của chúng tôi
Det är därför hundratals millioner runtom i världen använder vår mjukvara.
Điều đó sẽ gia tăng tính riêng tư và quyền lợi cho mọi người trên toàn cầu.
Det kommer öka integriteten och användarrättigheterna för människor över hela världen.
Thực tế là đa số mọi người trên toàn cầu vẫn muốn có con và tạo nên gia đình vững mạnh.
Faktum är att starka majoriteter världen över fortfarande vill ha barn och skapa starka familjer.
“Có hơn 60 triệu người tị nạn trên toàn cầu kể cả những người buộc phải rời bỏ nhà cửa của họ.
Det finns över 60 miljoner flyktingar, däribland tvångsförflyttade människor världen över.
Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu.
Den påverkar människor runt hela jorden.
Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ
Vi kan förbättra vårt sätt att se på oss själva och andra genom att undvika perfektionism och småaktighet
Một sự kiện hiếm hoi và tuyệt vời khác xảy ra trong cùng một ngày đó và lôi cuốn hằng triệu người trên toàn cầu, là nhật thực toàn phần.
Den andra ovanliga och himmelska händelsen som inträffade samma dag och som fängslade miljoner världen över, var en total solförmörkelse.
Đánh lưới người trong hải phận toàn cầu
Att fiska efter människor i globala vatten
Luật này ràng buộc mọi người trên toàn cầu, trong mọi quốc gia, vào mọi thời: không có luật lệ nào của loài người lại có giá trị, nếu đi ngược lại quy luật tự nhiên này”.
Den är bindande överallt på jorden, i alla länder och vid alla tidpunkter; inga mänskliga lagar äger någon giltighet, om de strider mot den.”
Từ chuyên viên tư vấn quản lý toàn cầu tới người quản voi.
Från global managementkonsult till elefantförare.
Ảnh hưởng của các chị em vượt qua bản thân và gia đình của các chị em và làm cảm động những người khác trên toàn cầu.
Ert inflytande sträcker sig långt bortom er själva och ert hem och berör människor över hela jorden.
Vào mỗi ngày 20 tháng 11, chúng tôi tổ chức một buổi cầu nguyện khắp toàn cầu để tưởng nhớ những người chuyển đổi giới tính.
Varje år den 20:e november har vi en global vaka för att fira Transsexuellas Minnesdag.
Chúng ta thuộc về một hội thánh toàn cầu gồm những con người bất toàn, bất cứ ai cũng có thể đối xử bất công với chúng ta hoặc thậm chí từ bỏ lẽ thật.
Vi är en del av en världsvid församling av ofullkomliga människor där vem som helst skulle kunna göra något orätt mot oss eller till och med bli trolös.
Khi anh Nathan Knorr, lúc ấy là người dẫn đầu công việc trên khắp toàn cầu, kêu gọi 10.000 người tham gia công việc tiên phong, tôi liền quyết định gia nhập số ấy!
När broder Nathan Knorr, som vid den tiden ledde det världsvida predikoarbetet, på ett medryckande sätt efterlyste 10 000 pionjärer, beslöt jag omedelbart att jag skulle vara en av dem!
Từ lâu, Nước Trời do Đấng Tạo Hóa thiết lập là niềm mong đợi của nhiều người. Chính phủ toàn cầu này sẽ sớm đem lại hòa bình cho thế giới.
Snart ska Guds rike, den världsregering som Gud skapat, se till att alla människor äntligen får uppleva fred och harmoni.
Xin tiếp tục nghĩ đến và cầu nguyện cho những người truyền giáo toàn thời gian.
Ha heltidsmissionärerna i dina tankar och i dina böner.
Chỉ cần cử người xuống đây từ tập đoàn toàn cầu Merlyn để hỏi vài câu hỏi.
Ta bara hit någon från Merlyn Global som kan svara på några frågor under ed.
Liên đoàn Đầu tư Toàn cầu đang bắt người dân dọn ra khỏi nhà của họ?
Försöker Confed Global tvinga bort hyresgäster?
Hàng năm, 8 triệu người phát bệnh lao, và 2 triệu người chết do bệnh này trên toàn cầu.
Årligen insjuknar åtta miljoner människor i tuberkulos och två miljoner dör av sjukdomen i världen.
Kinh nghiệm của những người góp phần vào sự bành trướng toàn cầu này thật phấn khởi.
De erfarenheter de har haft som har tagit del i den här världsvida utvidgningen är verkligen hjärtevärmande.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av người cầu toàn i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.