Vad betyder ngành i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet ngành i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ngành i Vietnamesiska.
Ordet ngành i Vietnamesiska betyder stam, gren, fylum, Division. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet ngành
stamnouncommon (bậc phân loại) |
grennoun |
fylumnounneuter |
Division(Ngành (sinh học) |
Se fler exempel
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. Om fyra år beräknar experter att den kommer vara värd över 80 miljarder dollar. |
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? Vilket stöd ger arkeologin för att Pontius Pilatus existerat? |
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. Vi uppmuntrar emellertid inte någon att skaffa sig speciella färdigheter i tron att detta kommer att öka dennes chanser att bli kallad till Betel. |
Trước đây chúng thuộc bộ Rajiformes, nhưng các nghiên cứu phân tử gần đây cho thấy rằng myliobatiforms là một nhóm đơn ngành, và nó có nguồn gốc tiến hóa có hình dạng dẹp một cách độc lập với Bộ Cá đuối. De innefattades tidigare i ordningen Rajiformes, men senare fylogenetiska studier har visat att Myliobatiformes är en monofyletisk grupp och att de utvecklats oberoende av de egentliga rockorna. |
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. Det har kommit en ny industri till stan, en 22 miljarder- dollar, 200 miljoner kvadratmeter stor industri: den privata lagerhålllningsindustrin. |
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. Datorvetenskap på Tennessee Tech. |
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. Bestämde att använda återvunnet material från cement och ståltillverkning. |
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. De utfärdade därför en rad edikt som innebar skärpt kontroll över utrikeshandeln, emigrationen och de s. k. kirishitans eller ”kristna”. |
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít. Den har på ett betydande sätt haft inflytande på lag och rätt. |
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. (Daniel 8:3, 4, 20–22; Uppenbarelseboken 13:1, 2, 7, 8) Dessa vilddjurslika makter har med affärsvärldens och vetenskapens hjälp framställt några av de mest ohyggliga vapen man kan tänka sig, något som har gett stora förtjänster. |
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. Låt oss tänka oss att läkarvetenskapen skulle kunna eliminera de främsta dödsorsakerna bland äldre — hjärtsjukdom, cancer och stroke. |
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. Botanisten Michael Zohary framhåller det anmärkningsvärda i detta när han säger: ”Inte ens i vanlig skönlitteratur finner man så många omnämnanden av växter med anknytning till olika sidor av livet som i Bibeln.” |
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. För patienter som får ett positivt utslag på sin screening arbetar ett tvärvetenskapligt team för att minska utsattheten för motgångar och behandla symptom med hjälp av goda metoder, som hembesök, vårdkoordinering psykisk omvårdnad, näringslära, holistiska insatser, och ja, medicinering när så behövs. |
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không? Har den medicinska vetenskapen stoppat vågen av sjukdomar som går fram över världen? |
Uzbekistan từng là một trong những nước cộng hòa nghèo nhất thuộc Liên bang Xô viết; đa số dân cư nước này tham gia vào ngành nông nghiệp bông tại các hợp tác xã nhỏ (kolkhozy). Uzbekistan var en av de fattigaste republikerna i Sovjetunionen, och stora delar av dess befolkning arbetade inom bomullsodlingen i mindre landsbygdssamhällen. |
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo. Min fru är kock och jag jobbar med reklam. |
Theo truyền thống, phần lớn các loài chim cánh cụt đã tuyệt chủng được đặt trong một phân họ có lẽ là cận ngành gọi là Palaeeudyptinae. Traditionellt har de flesta utdöda arter av pingviner placerats i den parafyletiska underfamiljen som kallas Palaeeudyptinae. |
Ý tưởng của bố con bị phủ nhận bởi tất cả mọi người trong ngành. Din fars idéer avvisades av alla hans kollegor. |
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. En inställning som liknar den som fanns i Sodom och Gomorra har kommit att känneteckna en stor del av nöjesindustrin. |
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. 11 Under en konferens förra året diskuterade medicinska experter från Canada, Europa, Israel och USA material avsett att hjälpa läkare att behandla patienter utan att använda blod. |
Nữ được phép gia nhập vào năm 1976 ở ngành Venture Scouts (Hướng đạo Việt Nam không có ngành này), và những ngành còn lại trên căn bản tự chọn vào năm 1991. Flickor tilläts först 1976 inom Venture Scouts (motsvarande svenska senior-/roverscouting), och blev frivilligt inom övriga sektioner år 1991. |
Ngành dịch vụ này ban đầu có trụ sở tại Hoa Kỳ. Organisationen var i början verksam i den amerikanska sektorn. |
Sự kình địch với Liverpool bắt nguồn từ sự cạnh tranh giữa hai thành phố trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp khi thành phố Manchester nổi tiếng với ngành công nghiệp dệt may trong khi đó Liverpool là một thành phố cảng lớn. Rivaliteten med Liverpool har anknytningar till tidigare tävlingar mellan dessa städer under Industriella revolutionen när Manchester var känd för sin textilindustri medan Liverpool för sin stora hamn. |
Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? Vad är grundorsaken till den alarmerande ökningen av narkotikahandeln? |
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại. Han identifierade de grundläggande principer som bidragit till dagens fototeknik. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av ngành i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.