Vad betyder ngã năm i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet ngã năm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ngã năm i Vietnamesiska.

Ordet ngã năm i Vietnamesiska betyder asterisk, gul asterisk, Klassificering av hotell, stjärna, bläs. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet ngã năm

asterisk

gul asterisk

Klassificering av hotell

stjärna

bläs

Se fler exempel

Ngày 8 tháng 1 năm 1880, Norton ngã tại gốc đường và chết trước khi cứu thương có thể tới ông.
Den 8 januari 1880 föll Norton ihop vid ett gathörn, och dog innan han kunde få läkarvård.
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa.
Mot slutet av 1957 blev jag sjuk och kunde inte fortsätta som missionär.
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa.
Sju brutala år av diktatur som vi spenderade i exil.
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất.
7 Och se, folket samlades vid platsen för domarsätet, och se, till sin förvåning såg de dessa fem män som hade fallit till marken.
Tuy nhiên, trong khi vây hãm thành Přibyslav, ông ngã bệnh và qua đời vào ngày 11 tháng 10 năm 1424.
Vid belägringen av Přibyslav insjuknade dock Žižka och dog den 11 oktober 1424.
Năm 1658, Shah Jahan ngã bệnh, những người con của ông đã chém giết lẫn nhau để giành ngai vàng, đó là một nguyên nhân dẫn đến sự xuống dốc của nhà Môgôn.
1658: Efter rykten om att shah Jahan skulle vara sjuk utbröt en maktkamp mellan hans söner.
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh.
Sorgligt nog blev min kära Helen sjuk år 1928.
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ.
I 200 år har riddare stridit och dött för ett land som inte var vårt eget.
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã?
Vilka fem saker ska vi gå igenom?
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm.
Men efter nästan 25 år av storslaget bråkande, blev Stephanie sjuk och släppte in Brooke.
Tín hiệu giao thông Stockholm bắt đầu được đưa vào hoạt động vào năm 1925 với cơ sở đầu tiên tại ngã ba Kungsgatan / Vasagatan.
Stockholms trafiksignaler började tas i drift år 1925 med den första anläggningen i korsningen Kungsgatan/Vasagatan.
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng.
Han satt i mitten av en gata i Saigon Circa, år 1963 i hans orangea buddhistiska uniform och hällde bensin över sig själv.
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông.
1987 hörde jag en berättelse och en pojke som ramla igenom isen och fångades där under.
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh.
Men inom bara några år blir djuret gammalt och mer utsatt för olyckor och sjukdom.
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ.
23 Och nästa dag stred de återigen, och när kvällen kom hade alla fallit för svärd utom femtio och två av Coriantumrs folk och sextio och nio av Shiz’ folk.
Tháng 9 năm 2010, Khan gặp phải sự suy nhược về sức khoẻ và ngã gục trong buổi tập luyện cuối cùng cho chuyến lưu diễn sắp diễn ra.
I september 2010 fick Khan ett sammanbrott och kollapsade under de sista repetitionerna inför den kommande turnén.
Năm 1556 nhà văn Italia Pietro Aretino chết vì cười sặc sụa và ngã xuống đất vỡ đầu khi nghe cô em gái kể một câu chuyện.
1556 sägs Pietro Aretino "ha dött av kvävning efter att ha skrattat för mycket".
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
Maxwell 1982: ”Många kommer att sållas bort på grund av brister i rättfärdigt beteende som de inte omvänt sig ifrån.
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo.
9 Vi ska gå igenom fem olika saker som skulle kunna få oss att snava – våra egna svagheter, köttets begär, orättvisor i församlingen, vedermöda eller förföljelse och andras ofullkomligheter.
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN.
Han insjuknade efter ett gästabud och dog kort därefter, den 13 juni 323 f.v.t., endast 32 år gammal.
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem.
PÅ KVÄLLEN den 14 nisan år 33 v.t. låg Jesus Kristus och hans elva trogna apostlar till bords i ett rum på en övervåning i Jerusalem.
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời.
Han hade en del problem tidigare i år, men jag tror verkligen att han är på rätt spår.
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.
Den 17 oktober 1989, då jag var på hemväg från arbetet, närmade jag mig rött ljus i gatukorsningen av Market och Beale i San Francisco i Kalifornien.
Tiến trình này được lặp lại vài lần cho đến khi người bạn của tôi đánh giá điều này là: chỉ trong vòng bốn hoặc năm phút anh đã thành công trong việc dạy con ngựa con ngã xuống đất.
Detta upprepades flera gånger tills min vän drog följande slutsats: På bara fyra eller fem minuter hade han framgångsrikt lärt fölet att falla omkull.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av ngã năm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.