Vad betyder nền độc lập i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet nền độc lập i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder nền độc lập i Vietnamesiska.

Ordet nền độc lập i Vietnamesiska betyder suveränitet, oavhängighet, Självständighet, oberoende, frihet. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet nền độc lập

suveränitet

(independence)

oavhängighet

(independence)

Självständighet

(independence)

oberoende

(independence)

frihet

(independence)

Se fler exempel

Theo Hiệp định Paris (1783), nền độc lập của Hoa Kỳ được công nhận.
Efter Parisavtalet 1783 erkändes de amerikanska koloniernas självständighet.
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước.
Det är en barnbok om Indisk självständighet -- mycket patriotiskt
Guatemala đã công nhận nền độc lập của Belize năm 1991, nhưng tranh cãi chủ quyền giữa hai nước vẫn chưa được dàn xếp.
Guatemala erkände Belizes självständighet 1991 och diplomatiska relationer upprättades.
Ngày 31 tháng 3 năm 1939, Thủ tướng Anh Neville Chamberlain ra tuyên bố về sự đảm bảo của cả Anh và Pháp đối với nền độc lập Ba Lan.
31 mars Storbritanniens premiärminister Neville Chamberlain garanterar Polens självständighet .
55.5% đã bỏ phiếu giành độc lập, được công nhận là trên 55% ngưỡng giới hạn do Liên minh châu Âu đặt ra để chính thức công nhận nền độc lập của Montenegro.
Ungefär 55,5 % av de röstande röstade för utträde ur unionen vilket var endast 0,5% fler än den gräns som EU satt upp i samband med statsunionen Serbien-Montenegro.
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”.
Hyrcanus var därför ”i stånd att till fullo återvinna Judeens politiska självständighet och att börja utvidga sitt rike i olika riktningar”.
Ngày 25 tháng 5 năm 1994, Liên Hiệp Quốc chấm dứt việc ủy trị đối với khu Palau sau khi Hoa Kỳ và Palau đồng ý thiết lập nền độc lập cho Palau vào ngày 1 tháng 10.
Den 25 maj 1994 upphörde FN:s kontroll över Palaudistriktet och USA och Palau kom överens om att Palau den 1 oktober 1994 skulle bli en helt självständig stat. ^ TTPI
Hầu hết các quốc gia khác đã theo sau sau khi xảy ra Cuộc đảo chính Xô viết năm 1991, còn chính phủ Liên Xô đã công nhận nền độc lập của Litva vào ngày 6 tháng 9 năm 1991.
Folkomröstningen och andra val i Litauen ifrågasattes av det sovjetiska ledarskapet, och det sovjetiska erkännandet av självständigheten dröjde ända till 6 september 1991.
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu.
År 1783 erkände Storbritannien sina 13 amerikanska koloniers självständighet.
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái
Judas Mackabaios kämpade för judiskt självstyre
Ngay sau đó, vào ngày 6 tháng 9, nền độc lập của các nước Baltic được Liên Xô công nhận.
6 september - Sovjet erkänner de baltiska staternas självständighet.
Nền độc lập của nhiều dân tộc bị đe dọa nghiêm trọng.
Flera regionala populationer är allvarligt hotade.
Malaysia là nước đầu tiên công nhận nền độc lập của Singapore.
Malaysia var det första landet som erkände Singapore som självständig stat.
4 tháng 7 năm 1946 Hoa Kỳ công nhận nền độc lập của Philippines.
Den 4 juli 1946 erkändes Filippinerna som självständig stat.
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ;
11 Och Moroni var en stark och mäktig man. Han var en man med fullkomlig ainsikt, ja, en man som inte gladdes åt blodsutgjutelse, en man vars själ gladdes åt sitt lands frihet och oberoende och åt sina bröders frihet från träldom och slaveri.
Ngày 9 tháng 7, 1816, một hội nghị diễn ra tại San Miguel de Tucumán, tuyên bố nền độc lập của Argentina với hiến pháp quốc gia tạm thời.
Den 9 juli 1816 möttes en församling i San Miguel de Tucumán, och utropade full självständighet samt bestämde om en nationell konstitution.
Sau khi sự phục hồi của nền độc lập vào năm 1990, món ăn truyền thống đã trở thành một trong những cách để ăn mừng danh Lithuania.
Efter självständigheten 1990 blev det traditionella köket ett sätt att högtidlighålla Litauens identitet.
Sau thành công chấm dứt nền độc lập trên thực tế của tỉnh phía tây Ajaria vào tháng 5 năm 2004, ông đã hứa thực hiện điều tương tự với Nam Ossetia.
Efter att framgångsrikt ha hävt den sydvästliga provinsen Adzjariens de facto självständighet i maj 2004, har han pläderat för att sträva efter en liknande lösning i Sydossetien.
Khi chế độ thuộc địa kết thúc, những thứ mà bạn có ở đó chủ yếu là những kẻ vô tôn giáo độc tài, tuyên bố họ là đất nước, nhưng không mang lại nền dân chủ cho đất nước, và thành lập chế độ độc tài riêng.
Och när kolonialtiden var över var det man fann i dess ställe i regel sekulära diktatorer, som säger att de är länder men inte förde demokrati med sig till länderna utan istället etablerade sin egen diktatur.
Ngày 4 tháng 7 năm 1776, Đệ nhị Quốc hội Lục địa họp tại thành phố Philadelphia tuyên bố nền độc lập của "Hợp chúng quốc châu Mỹ" bằng bản Tuyên ngôn Độc lập.
Den 4 juli 1776 förklarade den andra kontinentala kongressen, som sammanträdde i Philadelphia, "Amerikas förenta stater" självständigt i självständighetsförklaringen.
Ví dụ, chúng không thể hành hình nữ hoàng và thiết lập một nền cộng hòa của ong, hoặc một chế độ độc tài cộng sản của ong thợ.
De kan till exempel inte avrätta drottningen och etablera en republik av bin, eller en kommunistisk diktatur av arbetarbin.
Những đặc tính đột sinh này có một trạng thái bản thể độc lập và không thể quy giản về, hay giải thích theo, nền tảng vật chất mà từ đó nó xuất hiện.
Dessa emergenta egenskaper har en oberoende ontologisk status och kan inte reduceras till, eller förklaras i termer av, det fysiska substrat från vilka de emergerar.
Vào cuối thế kỷ 18, có nhiều người châu Âu khác đã tới Athena và phong cảnh về những hư hại, đổ nát Parthenon đã được vẽ lại rất nhiều, gợi lên những sự cảm thông của người Anh và người Pháp cho nền độc lập của Hy Lạp.
Under slutet av 1700-talet besökte många européer Aten, konstnärer målade och tecknades av Parthenons bildsköna ruiner, vilket var en bidragande orsak till att många i Storbritannien och Frankrike började göra sina röster hörda för grekisk självständighet.
Các quốc gia Uruguay, Paraguay và Bolivia hiện đại cũng là một phần của Phó vương quốc, và họ bắt đầu thúc đẩy nền tự trị thông qua các cuộc xung đột, và trở thành các quốc gia độc lập sau này.
Det moderna Uruguay, Paraguay och Bolivia var också en del av detta kungadöme och de kämpade också, liksom Argentina, för sin självständighet.
Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác.
Och detta, så klart, är grundvalen i mycket av den österländska filosofin. samt att det inte finns något oberoende Själv, skild från andra mänskliga varelser, som inspekterar världen, inspekterar andra människor.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av nền độc lập i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.