Vad betyder năm học i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet năm học i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder năm học i Vietnamesiska.
Ordet năm học i Vietnamesiska betyder läsår, skolår, avgångsklass, årskurs, klass. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet năm học
läsår(academic year) |
skolår(school year) |
avgångsklass
|
årskurs
|
klass
|
Se fler exempel
Tớ muốn có bữa tiệc pizza lớn nhất vào cuối năm học. Jag ser fram emot pizzafesten i slutet av året. |
“Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!” ”Välkomna tillbaka till ett nytt år!” |
Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới En ny termin skulle börja inom kort, och vi skulle ha en picknick före det |
Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình. Jag har lagt 15 år på att lära mig kontrollera min kropp, mina tankar och mina känslor. |
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”. När föräldrarna ger vägledning i processen, ökar självbehärskningen under skolåren.” |
Tôi đã có năm học hỏi Kinh Thánh, và ba trong số đó đang tham dự nhóm họp”. Jag har redan fem bibelstudier, och tre av dem jag studerar med kommer på mötena.” |
Vào cuối năm học đó, Britny dọn đi, nhưng chúng tôi vẫn còn giữ liên lạc. I slutet av det skolåret flyttade Britny, men vi höll kontakten. |
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa? Tror du att det är många klasser som nästa år kommer att pröva det här? |
Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học. Sök efter tillfällen att repetera skriftställena under skolåret. |
Hết năm học, Krum về trường. Det vill säga tills Ranma kommer till skolan. |
Và 12 năm học nghịch thằng em. Och avsugningslektioner i tolv år. |
Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới. En ny termin skulle börja inom kort, och vi skulle ha en picknick före det. |
Giờ tớ mới biết sinh viên của tớ cảm thấy gì vào cuối mỗi năm học. Nu vet jag hur mina elever känner i slutet av varje år. |
Mẹ bao giờ ta đi mua đồ cho năm học mới? När ska vi handla nya skolkläder? |
Sau chín năm học ở Rome, Antonio Della Gatta được phong chức linh mục vào năm 1969. EFTER nio års studier i Rom blev Antonio Della Gatta vigd som präst 1969. |
Tớ vừa mới mất 4 năm trung học để lấy thêm 4 năm đại học nữa. Jag har precis lagt fyra år på high school på att komma in på fyra års college. |
Và 2 cậu xuất hiện khi năm học chỉ còn 30 ngày, và gây rắc rối. Sen dyker ni upp en månad före lovet och ställer till med bråk! |
Nhờ đó, ông có 3 năm học ở Ý. De följande fyra åren studerade han i Italien. |
10 phút: Các bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa? 10 min. Är du förberedd för skolstarten? |
Thầy đốt cháy chúng vào năm học thứ tư. Satte eld på dem under mitt fjärde år. |
Rồi nhóm nhỏ gồm bốn hay năm học sinh thường nhóm họp với nhau mỗi tuần. Sedan träffades den lilla gruppen med fyra eller fem elever en gång i veckan. |
Để bắt đầu một năm học mới. Nåt att börja det nya läsåret med. |
Trong những năm học hỏi đó, gương kiên định của anh Victor đúng là điều tôi rất cần. Victors principfasta exempel var precis vad jag behövde under de där formbara åren. |
Ngay sau khi bắt đầu năm học thôi mà. Det började precis efter ni började sista året. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av năm học i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.