Vad betyder mùa đông i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet mùa đông i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder mùa đông i Vietnamesiska.

Ordet mùa đông i Vietnamesiska betyder vinter. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet mùa đông

vinter

nouncommon (en av fyra årstider i Jordens tempererade klimatzoner, infaller mellan höst och vår)

Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
När vintern väl kommer må gudarna hjälpa oss om vi inte är redo.

Se fler exempel

Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
När vintern väl kommer må gudarna hjälpa oss om vi inte är redo.
Nhưng gần tới mùa đông rồi.
Det är sent på säsongen.
Đã mười mùa đông trôi qua rồi...
Tio vintrar nu...
Chỉ đang chụp với chủ đề mùa đông!
Tillstyrkes till vinterfilm.
Các Thánh Hữu Dừng Chân ở Khu Tạm Trú Mùa Đông
De heliga bor i Winter Quarters
Mùa đông đã tới rồi.
Vintern är här.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
Resurserna fördelas ojämnt på vinterprärien.
Mùa đông đang tới.
Vintern närmar sig.
Mùa đông mọi người trốn hết ở đâu vậy?
Var höll ni hus i vintras?
Một mùa đông nọ tôi ngã bệnh, lương thực và tiền cũng vừa cạn.
En vinter var jag sjuk, och vi hade ont om mat och inga pengar.
Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào mùa đông tuyết rơi tầm tã năm 1954/1955.
Vi började i resetjänsten den snöiga vintern 1954/1955.
“Họ đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, bị các mảng tuyết lớn cuốn đi dưới đỉnh núi.
De hade tillbringat den våldsamma vintern fångade i snödrivorna nedanför toppen.
Đủ tiêu chuẩn cho môn trượt tuyết bắn súng ở thế vận hội mùa đông 1998.
Kvalificerad för vinterspelen 1998 för skidskytte.
Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.
Efter kraftiga regn under vintern översvämmas slätten av floden.
Gia súc tiếp tục rớt giá... và mùa đông dường như dài vô tận.
Boskapspriserna faller fortfarande och vintern verkar oändligt lång.
Không có phòng ngủ nào khác được sưởi ấm trong mùa đông.
Inget av de andra sovrummet är uppvärmda under vintern.
Mùa đông đến, số người chết tăng gấp ba lần.
När vintern kommer, dör tre gånger så många människor.
" Bọn tớ thích mùa đông lắm. "
" Vi älskar vintern. "
Ngoại trừ vào mùa đông, nó có thể được tìm thấy quanh năm.
Även om den är svårplockad under vinterhalvåret så kan den skördas hela året.
Họ sẽ đóng quân ở đây trong suốt mùa đông.
De ska vara stationerade här hela vintern.
Và ngày lại ngày trôi qua cũng như mùa đông nối tiếp mùa thu.
Och dagarna blev kortare medan hösten övergick i vinter.
Trong mùa đông nó bị ngập một lớp tuyết dầy tới 6 mét.
Det faller 6 meter snö under hela vintern.
Chúng ta sẽ chết đói trước khi mùa đông đến thôi.
Festen blir snarare en fasta som det verkar.
Ngay giữa mùa đông?
Mitt i vintern?

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av mùa đông i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.