Vad betyder mối tình i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet mối tình i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder mối tình i Vietnamesiska.

Ordet mối tình i Vietnamesiska betyder kärlek, älska, förälskelse, käresta, älskling. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet mối tình

kärlek

(love)

älska

(love)

förälskelse

(love)

käresta

(love)

älskling

(love)

Se fler exempel

Không quên được mối tình đầu là chuyện bình thường.
Det är normalt att inte glömma sin första kärlek.
Anh ta không phải là mối tình đầu của tớ.
Det var han inte.
Kỷ vật chứng minh mối tình trọn vẹn của đôi ta. "
" Beviset för vår fullbordade kärlek. "
Mối tình của họ bị ngăn cản.
Kärleksaffärerna slopades nu.
Julie đang nhớ lại mối tình đơn phương dành cho Saint-Preux trước đây.
Julie tänker tillbaka på sin gamla förälskelse Saint-Preux.
Anh ấy biết Graham là mối tình đầu của cậu...
Graham var din första förälskelse...
Ngoại trừ mối tình ngắn ngủi với Pêtra Côtêt, chưa bao giờ anh quen biết phụ nữ.
Utom det flyktiga äventyret med Petra Cotes hade han veterligen aldrig brytt sig om någon kvinna.
Chúng ta có thể dành cả đêm để nói về những mối tình dang dở.
Vi kan tala om svunna kärlekar natten lång.
Mối tình đầu của em.
Min första kärlek.
Hiện giờ, tôi không quá đau lòng về mối tình xưa kia nữa”.
Och nu gör det inte alls lika ont längre.”
Tất cả tiền lương của tôi không đủ cho những tật xấu và những mối tình vụng trộm.
Allt jag tjänade gick åt till mina laster och kärleksaffärer, och det var ändå inte nog.
Mối tình qua trực tuyến ấy mãnh liệt đến độ chế ngự cả đời tôi”.
Det blev så intensivt att det tog över hela mitt liv.”
Sophia chắc chắn là mối tình đầu của con nhưng dĩ nhiên ko phải là mối tình duy nhất.
Sophia kanske är din första kärlek men hon blir inte den enda.
Chúng tôi cảm thấy được một mối tình thân thiết và cùng cầu nguyện chung trước khi người ấy ra về.
Vi kände ett band av vänskap och bad tillsammans innan han gick.
Một mối tình đơm bông kết trái, và họ đã kết hôn vào ngày 30 tháng Tư năm 1987 trong Đền Thờ Salt Lake.
Kärleken blomstrade och de gifte sig den 30 April 1987 i Salt Lake-templet.
Nếu điều này xảy ra, thực tế là mối tình ấy đã kết thúc, nhưng bạn không phải là người thất bại.
Och om ert förhållande misslyckas, så betyder inte det att du har misslyckats.
Mối tình đầu của tôi là một vị khách duy nhất đã tới thăm trong suốt 3 năm nghĩa vụ quân sự của tôi.
Min första kärlek var enda besökaren under min tre år militärtjänst.
Không gì có thể buộc chàng phải từ bỏ mối tình si ấy, ngoại trừ tình trạng loạn trí đáng thương của chính mình.
Ingenting fick honom att avstå, utom hans eget beklagliga förfallstillstånd.
Tuy nhiên, đùa giỡn với tình cảm của người khác là tàn nhẫn. Không lạ gì, những mối tình như thế chẳng kéo dài được lâu.
Men att leka med någons känslor på det sättet är grymt, och det är inte förvånande att sådana förhållanden ofta är kortvariga.
Ashlee Simpson từng có thời gian qua lại với Josh Henderson được gần 2 năm nhưng mối tình này nhanh chóng chấm dứt trong tập đầu của The Ashlee Simpson Show.
Hennes förhållande med Josh Henderson varade i cirka två år och tog slut i det allra första avsnittet av The Ashlee Simpson Show.
Sau khi ông trở về từ công việc truyền giáo, ông đã có thể tiếp tục một mối tình lãng mạn với một thiếu nữ ở một trường đại học khác rất xa.
När han hade återvänt från sin mission gjorde det att han fortsatte en romans på distans med en ung kvinna vid ett annat universitet.
Mỗi người trong họ trung bình đã có bảy “mối tình lãng mạn” và tất cả nói rằng lần này nhất định phải là tình yêu thật, chứ không phải đam mê bồng bột.
De hade i medeltal haft sju ”romantiska erfarenheter” per person och sade utan undantag att deras nuvarande erfarenhet var sann kärlek och inte någon blind förälskelse.
Mối giao tình giữa hai người này không bao giờ trở lại được như xưa nữa sau sự việc đó.
Förhållandet mellan de två blev aldrig riktigt detsamma efter den händelsen.
Điều này thay đổi tâm hồn chúng ta và ban phước cho mối giao tình của chúng ta với những người khác.
Detta förändrar vårt hjärta och välsignar våra relationer med andra.
Một người nghiên cứu về hôn nhân ghi nhận rằng “nhiều người nghĩ là một vụ ngoại tình làm cho hôn nhân linh hoạt hơn” nhưng bà đó lại nói thêm là những mối tình trộm bao giờ cũng đưa đến “những vấn đề thật sự” (Châm-ngôn 6:27-29, 32).
”Många människor tror att ett utomäktenskapligt förhållande kan sätta piff på ett äktenskap”, sade en äktenskapsforskare. Men hon tillade att ett sådant förhållande alltid leder till ”verkliga problem”. — Ordspråken 6:27—29, 32.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av mối tình i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.