Vad betyder mớ hỗn độn i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet mớ hỗn độn i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder mớ hỗn độn i Vietnamesiska.
Ordet mớ hỗn độn i Vietnamesiska betyder röra, kaos, oreda, mischmasch, blandning. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet mớ hỗn độn
röra(gallimaufry) |
kaos(shambles) |
oreda(shambles) |
mischmasch(gallimaufry) |
blandning(medley) |
Se fler exempel
Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này. Det finns åtgärder att vidta för att navigera genom träsket. |
Nơi này đúng là một mớ hỗn độn. Vilken röra! |
Chúa sẽ chỉ là một mớ hỗn độn thôi Det blir bara en salig röra. |
Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng. Inte heller är det någon form av oskiljbar röra. |
Đây là một trong mớ hỗn độn quái quỉ mà chúng ta chẳng cần, Roy. Vi behöver inte den här röran. |
Là một mớ hỗn độn. Det var ganska struligt. |
Anh quá ngu, đủ để tự lao mình vào mớ hỗn độn này Du var korkad nog att försätta dig i den här knipan. |
Cậu không được nhận tiền cho việc dọn dẹp mớ hỗn độn của cậu. Du får inget beröm för att du städat upp din egen röra. |
Lúc này đời em là một mớ hỗn độn. Och just nu är mitt liv en enda röra. |
Làm vũ trụ thành một mớ hỗn độn. Ställer till röra i universum. |
Tao không cần mớ hỗn độn này! Jag gillar inte det här! |
Cuộc đời cậu là một mớ hỗn độn, Alex! Att du har ställt till det för dig! |
Cứ ở ẩn tới khi bố dọn sạch toàn bộ mớ hỗn độn này. Ligg lågt tills jag städat upp röran. |
Trong mớ hỗn độn trên chiếc bàn nhỏ bên cạnh, một đống báo đang chực đổ xuống sàn. I röran på ett litet bord bredvid honom låg en hög med tidningar som hotade att halka ner på golvet. |
Trông tôi như một mớ hỗn độn. Jag var helt förstörd. |
Và cả một mớ hỗn độn máu me. och väldigt mycket blod. |
Và giờ, với một mớ hỗn độn đã làm rõ... cùng dữ liệu từ cục An ninh quốc gia. Nu följer informationen jag var tvungen att verifiera med säkerhetspolisen. |
Nếu chúng tôi làm thế, nó sẽ là một mớ hỗn độn bời vì có quá nhiều thứ ngoài đó Hade vi gjort det så skulle det vara en total röra, för det finns mycket prylar där ute. |
Vì tao nhìn thấy nó, giống y như mày, và bọn ta sẽ để lại một mớ hỗn độn ở đây. Som jag ser det är du ensam medan vi är rätt många. |
Anh thảy tôi vào một mớ rối hỗn độn. Jo, som vanligt har du fått oss att hamna riktigt i skiten. |
Thứ năm và trở về nhà trong một mớ hỗn độn kinh khủng, nhưng như tôi đã thay đổi quần áo của tôi, tôi có thể không tưởng tượng làm thế nào bạn suy ra nó. Torsdag och kom hem i en fruktansvärd röra, men eftersom jag har ändrat min kläder jag kan inte Föreställ dig hur du härleda det. |
Bên cạnh lò nướng của bố tôi bốc cháy, hầu hết các mẫu thử đều bốc hơi thành hư không, hoặc nổ tung trong các lò đun đắt tiền, để lại một mớ hỗn độn nhớp nháp. Förutom att min pappas grill började brinna, förångades de flesta av våra prover till ingenting, eller exploderade i dyra ugnar, och lämnade efter sig en fruktansvärt klibbig röra. |
Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát. Ljus kändes som eld i hjärnan, alla ljud var så höga och kaotiska att jag inte kunde urskilja en röst ur bakgrundsljudet, och jag ville bara fly. |
Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt. Hans mor - trots närvaro av chefen stod hon här med sitt hår sticker upp på slutet, fortfarande en röra från natten - såg på sin far med henne händerna knäppta. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av mớ hỗn độn i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.