Vad betyder máy điều hòa i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet máy điều hòa i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder máy điều hòa i Vietnamesiska.
Ordet máy điều hòa i Vietnamesiska betyder luftkonditionering, centrifugalregulator, luftkonditioneringsapparat, regulator. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet máy điều hòa
luftkonditionering(air conditioner) |
centrifugalregulator
|
luftkonditioneringsapparat(air conditioner) |
regulator
|
Se fler exempel
Cái gã sửa máy điều hòa nữa. Killen som lagar fläktarna. |
Xe của chúng tôi không có máy điều hòa. Det fanns ingen luftkonditionering i bilen. |
Đại hội được tổ chức trong hội trường tốt nhất nước có gắn máy điều hòa không khí. Den hölls i den finaste luftkonditionerade hörsalen i landet. |
Trước tiên chúng ta đáp xe buýt có máy điều hòa không khí đi từ Manila đến thị xã Banaue, Ifugao. Först tar vi en luftkonditionerad buss från Manila till staden Banaue i Ifugao-provinsen. |
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. Dessa elektroder fungerar som små pacemakers för att få cellerna att dra sig samman i labbet. |
Bà đã cầu nguyện cho chiếc xe không có máy điều hòa nhiệt độ của tôi, và cầu xin cho chiếc xe sẽ vận hành theo như tôi cần. Hon bad för min bil som inte hade luftkonditionering, att den skulle fungera för mig. |
MÁY điều hòa không khí, chất chống đông lạnh, biến nước mặn thành nước ngọt và sô-na là các phát minh được nhiều người biết đến trong thế kỷ 20. LUFTKONDITIONERING, antifrysmedel, avsaltning och ekolod är uppfinningar som människor har blivit väl bekanta med nu på 1900-talet. |
Trong khoảng một năm rưỡi, các Nhân-chứng đã hợp lực để xây một Phòng Hội nghị vừa đẹp mắt vừa thực dụng có 3.000 chỗ ngồi thoải mái và có máy điều hòa không khí. Under ett och ett halvt års tid byggde vittnena med förenade ansträngningar en vacker och ändamålsenlig sammankomsthall med 3.000 bekväma sittplatser och luftkonditionering. |
Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. Man kan till exempel minska hemmets elräkning genom att tidsplanera tunga strömförbrukare såsom luftkonditionering och element. |
Một số nhà lãnh đạo tôn giáo làm giàu bằng cách lừa gạt tín hữu và dùng nhiều tiền thu được để mua nhà và xe hơi đắt tiền—có người còn gắn cả máy điều hòa cho chuồng chó! Somliga religiösa ledare har lurat sina medlemmar på pengar och använt mycket av pengarna till att köpa dyra hus och exklusiva bilar. En predikant skaffade till och med en luftkonditionerad hundkoja. |
Ông đã “lừa gạt tín đồ hàng triệu đô la và dùng một phần số tiền này để mua nhà, mua xe, đi nghỉ mát và thậm chí một cái cũi chó có gắn máy điều hòa không khí”.—People’s Daily Graphic, ngày 7-10-1989. Han hade ”lurat anhängarna på miljontals dollar och använt en del av pengarna till att köpa hus, bilar, semesterresor och till och med en luftkonditionerad hundkoja”. (People’s Daily Graphic, 7 oktober 1989) |
“Dù đã biết cách làm ăn sinh sống, dù xung quanh có đầy đủ vật dụng xa hoa chưa từng có như máy điều hòa, hệ thống âm thanh chất lượng cao và hoa quả tươi quanh năm, nhưng chúng ta vẫn còn lẩn quẩn với câu hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’. ”Vi har löst problemet med ’hur’ vi skall få vårt levebröd, vi omger oss med lyx som förr var otänkbar – luftkonditionering, en fin musikanläggning och färsk frukt året om – och ändå undrar vi ’varför’ vi lever. |
Dòng chính từ hồ Victoria được điều hòa bởi nhà máy thủy điện Nalubaale tại Jinja. Det stora inflödet från Victoriasjön regleras av Nalubaale kraftstation i staden Jinja. |
Khí ga rò rỉ bay vào máy điều hòa. Vi har en gasläcka ut i AC: n. |
Họ có máy điều hòa và truyền hình cáp. De har luftkonditionering och kabel-tv. |
Khi sức khỏe ổn định, tôi phải qua một cuộc phẫu thuật để đặt máy điều hòa nhịp tim. Så snart som mitt tillstånd hade stabiliserats, fick jag en pacemaker inopererad. |
Tôi đã bật điều hòa rồi, nhưng nếu để nhiệt độ cao quá máy nó sẽ bốc ra cái mùi ghê lắm. Jag försöker få i gång värmen, men om jag vrider upp den mer luktar det illa ur fläkten. |
2 ngày sau đó, tôi vẫn đang cắm mặt moi cái bãi ớt cay ra khỏi máy thông khí xe và nó hỏi tôi sao không bật điều hòa. Två dagar senare gräver jag fortfarande ut tacos ur fläkten och han undrar varför jag inte slår på AC: n. |
Nhưng điều thật sự tuyệt vời hơn nữa là khi những tế bào đó được kích thích bằng điện như dùng máy điều hòa nhịp tìm, thì chúng đập càng mạnh hơn. Men det som är verkligt fantastiskt är att cellerna, när vi stimulerar dem elektriskt som med en pacemaker, slår så mycket mer. |
Nhưng thay vào đó, Ian có thể sử dụng máy DNA cá nhân đủ bé để đặt ở trước máy điều hòa không khí để giữ bộ gen của virus và để cứu sống mọi người. Men istället kunde Ian använda personliga DNA-testare som var små nog att ställas framför luftkonditioneringen för att kunna sekvensera viruset och kunna rädda liv. |
Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. Med en fjärrkontroll, mycket lik en tv-kontroll, kan vi justera hur mycket elektricitet vi vill tillföra de olika delarna av hjärnan. |
Hệ thống máy điện toán điều khiển tự động quá trình in ấn một cách hòa hợp và chính xác. Den datorstyrda processen är ett under av precision. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av máy điều hòa i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.