Vad betyder Malaysia i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet Malaysia i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder Malaysia i Vietnamesiska.

Ordet Malaysia i Vietnamesiska betyder Malaysia, malaysia. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet Malaysia

Malaysia

proper

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
Jag deltog nyligen i ett fältuppdrag i Malaysia. Det finns fler.

malaysia

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
Jag deltog nyligen i ett fältuppdrag i Malaysia. Det finns fler.

Se fler exempel

Dân số Malaysia bao gồm nhiều dân tộc.
Malaysias befolkning består av många olika folkgrupper.
5 tháng 8: Các mảnh vỡ phát hiện tại Đảo Réunion được xác nhận là thuộc về Chuyến bay 370 của Malaysia Airlines, mất tích từ tháng 3 năm 2014.
5 augusti – De vrakdelar och vinge som hittats utanför Réunions kust i slutet av juli bekräftas av Malaysiska myndigheter att de tillhör Malaysia Airlines Flight 370 som försvann 8 mars 2014.
Eo biển Johor (cũng gọi là eo biển Tebrau, eo biển Selat, Selat Tebrau, và Tebrau Reach) nằm giữa bang Johor của Malaysia ở phía bắc và Singapore ở phía nam.
Johorsundet (engelska: Straits of Johor, också känt som Tebrausundet, Selat Johor, Selat Tebrau och Tebrau Reach) är ett sund som skiljer den malaysiska delstaten Johor i norr från Singapore i söder.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
Mötet med handelsministern är 16.30.
Hệ thống pháp luật Malaysia dựa trên thông luật Anh.
Malaysias rättssystem bygger på engelsk rätt.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
Faktiskt, på platser som Malaysia, är muslimska kvinnor på riggar inget märkvärdigt.
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia.
Om man talar om campingresor så var det en lång sådan och en resa jag har sammanfattat väldigt kortfattat här på de heliga sidorna i Business Insider Malaysia.
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
Han kom hem en dag och sa att han skulle ta deras döttrar till Malaysia för att skära bort deras klitoris.
Mahathir giao cho Daim Zainuddin, khi ấy là bộ trưởng tài chính Malaysia, giải quyết vấn đề này.
Som svar på detta utsåg Mahathir Daim Zainuddin, då finansminister i Malaysia, att fastställa villkoren.
Carey trình diễn tại nhiều sân vận động tại châu Á và châu Âu, với 35.000 khán giả tại Manila, 50.000 khán giả tại Malaysia và hơn 70.000 khán giả tại Trung Quốc.
Hon uppträdde i större arenor i Asien och Europa; däribland inför 35 000 personer i Manila, 50 000 i Malaysia och över 70 000 i Kina.
Tách rời khỏi Malaysia có nghĩa là mất luôn thị trường chung và thị trường nội địa.
Separationen från Malaysia betydde en permanent förlust av en gemensam marknad och ett ekonomiskt inland.
Chính quyền trung ương Malaysia, dưới sự lãnh đạo của Tổ chức Liên hiệp Dân tộc Mã Lai (UMNO), tỏ ra quan ngại về thành phần đa số của người Hoa ở Singapore cũng như những thách thức chính trị của PAP tại Malaysia.
Den malaysiska centralregeringen, som styrdes av United Malays National Organisation (UMNO), blev oroad av att Singapores kinesiska majoritet införlivades i staten och av att PAP kunde utgöra en politisk utmanare i Malaysia.
ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không?
Tyler, såg du på TV om fraktskeppet?
Tôi đang sống ở Malaysia.
Jag bor i Malaysia.
Hawk 108 - Phiên bản xuất khẩu cho Không quân Hoàng gia Malaysia.
Hawk 108 : exportversion för the kungliga malaysiska flygvapnet.
Các hành động quả quyết như Chính sách Kinh tế mới và thay thế nó là Chính sách Phát triển Quốc gia, được thực hiện nhằm thúc đẩy địa vị của bumiputera, bao gồm người Mã Lai và các bộ lạc bản địa, trước những người phi bumiputera như người Malaysia gốc Hoa và người Malaysia gốc Ấn.
Åtgärder som den nya ekonomiska politiken och den nationella utvecklingspolitiken som ersatte den, genomfördes för att främja ställningen för bumiputera, bestående av malajer och de inhemska stammar som anses vara de ursprungliga invånarna i Malaysia, över icke-bumiputera såsom malaysiska kineser och malaysiska indier.
Ngày 4 tháng 9 năm 1995, Ee Heng Chuan, một công nhân cạo mủ cao su 29 tuổi sống ở miền Nam bang Johor của Malaysia đã bị một con trăn gấm dài 23 ft (7,0 m) và nặng 300 lb.
4 september 1995 blev Ee Heng Chuan, en 29-årig man från södra malaysiska delstaten Johor, dödad av en stor nätpyton.
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia
Den fraktade varor mellan Thailand och Malaysia.
Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014. ^ “Malaysia Airlines flight MH17 shot down over Ukraine, 298 dead”.
Läst 19 juli 2014. (engelska) ^ ”Malaysia Airlines flight MH17 shot down over Ukraine, 298 dead”. (engelska)
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
I Latinamerika och länder som Indonesien och Malaysia, där stora skogsområden har röjts undan för att ge plats åt plantager, kan forskare bara gissa hur många arter som är på väg att dö ut eller redan har dött ut.
Xung đột cá nhân giữa Lý Quang Diệu với Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman dẫn đến một cuộc khủng hoảng và khiến Rahman buộc Singapore rời khỏi Malaysia trong tháng 8 năm 1965.
Personkonflikten mellan PAP:s premiärminister Lee Kuan Yew och den dåvarande malaysiske premiärministern Tunku Abdul Rahman orsakade en påföljande kris och ledde till att Singapore lämnade Malaysia 1965.
Hang Tempurung là một hang động ở Malaysia.
Hajdučka Pećina är en grotta i Montenegro.
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
Jag accepterade entusiastiskt, och några veckor senare anlände ett paket med inte bara en, utan två böcker - Rafidahs val från Malaysia, och en bok från Singapore som hon också hade valt ut till mig.
Chi lớn nhất và phân bố rộng khắp nhất là Cyrtandra, với khoảng 550-600 loài tại Đông Nam Á (Malaysia, Indonesia, Philippines và các đảo miền tây Thái Bình Dương xa tới tận khu vực quần đảo Hawaii.
Det största och mest spridda släktet är Cyrtandra med omkring 600 arter i sydöstra Asien, Malaysia, Indonesien, Filippinerna och Stilla havets öar så långt bort som till Hawaii.
Petronas, viết tắt của Petroliam Nasional Berhad, là một công ty dầu khí thuộc sở hữu của Malaysia được thành lập ngày 17 tháng 8 năm 1974.
Petronas, egentligen Petroliam Nasional Berhad, är ett statligt malaysiskt gas- och oljebolag grundat 1974.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av Malaysia i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.