Vad betyder mạ i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet mạ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder mạ i Vietnamesiska.

Ordet mạ i Vietnamesiska betyder mor, moder. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet mạ

mor

noun

moder

noun

Se fler exempel

Ông đã lăng mạ con trai tôi.
Du har förudmjukat min son.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
15 Den anklagade har i varje ärende rätt till hälften av rådet för att förhindra kränkning och orättvisa.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Men ständig kritik, skrik och förödmjukande tillmälen som ”din idiot” eller ”din dumbom” kommer endast att irritera barnen. — Efesierna 6:4.
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người.
Jag önskar varken skada eller förödmjuka dig.
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
Statusen på min mentala hälsa hade varit en katalysator för diskriminering, verbal misshandel, samt fysiska och sexuella övergrepp, och jag hade fått höra av min psykiater,
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
* Den tonårige Ismael hånade utan tvivel sin femårige halvbror, som nu i stället för Ismael av Gud blivit utsedd att ärva Abraham.
Cô ấy lăng mạ cậu, và điều dễ thương nhất...... là cách tóc cô ấy để buông ngang trán
Hon var jätteotrevlig, det enda charmiga var hennes ostyriga lugg
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Barns ömtåliga och tillitsfulla hjärtan är särskilt känsliga för den förödande verkan som skymfligt tal har. (Kolosserna 3:21)
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
Jag kunde visa kärlek tack vare att Jesus är min förebild.”
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì!
16 Ve dem som aaktar den rättfärdige för intet och som smädar det som är gott och säger att det inte har något värde!
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám.
33 inte med asmädande anklagelser, för att ni inte skall besegras, inte heller med bskryt eller glädje, så att ni inte fångas av den.
Ngươi dám lăng mạ ta?
Vågar du förolämpa mig?
con muốn lăng mạ mẹ về điều đó?
Ska jag få skit för det?
Dù bị nhục mạ, Chúa Giê-su không hề đáp trả, ngay cả khi ngài chịu đau đớn (Mác 15:29-32).
(Mk 15:29–32) Vad gjorde att han kunde hålla ut?
Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi.
Även om buren var lite finare.
22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc.
22 Ni ska betrakta era silverbelagda avgudabilder och era guldpläterade metallstatyer*+ som orena.
Chị cho biết: “Khi bị lăng mạ, tôi cố gắng nhớ đến Châm ngôn 19:11. Câu này nói: ‘Nhờ sáng suốt, một người chậm nóng giận’.
Hon säger: ”Jag försöker ha tanken i Ordspråksboken 19:11 i bakhuvudet: ’Insikt lägger band på vreden.’
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
15 Man kan minska riskerna för ett rostangrepp genom att behandla en metall med rostskyddsfärg och snabbt åtgärda enstaka rostangrepp.
Hơn nữa, Esar-haddon của A-si-ri (thế kỷ thứ bảy TCN) mạ những cửa và sơn các tường của đền miếu Ashur bằng vàng.
Dessutom pläterade Assarhaddon av Assyrien (på 600-talet f.v.t.) dörrarna till Assurs helgedom och täckte murarna med guld.
(Ê-sai 51:7, 8) Vì lập trường can đảm của mình, những người đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị lăng mạ, khinh miệt, nhưng họ không có gì phải sợ.
(Jesaja 51:7, 8) De som förtröstar på Jehova kommer att bli förtalade och smädade på grund av sitt modiga ställningstagande, men det är inte något som de bör frukta för.
Một số trường hợp khác là chồng hoặc vợ “căm ghét, quát tháo, lăng mạ” và bạo hành, khiến người kia lo sợ cho sự an toàn của mình và con cái.—Ê-phê-sô 4:31.
(Matteus 19:9) I andra fall har ”vrede och ... skrikande och skymfande” lett till våld och gjort att den ena föräldern fruktar för sin egen och barnens säkerhet. (Efesierna 4:31)
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ!
Det skulle därför vara farligt, om vi lät vår nyfikenhet få oss att äta av sådana skrifter eller att lyssna på deras ovettiga tal!
Tôi không thóa mạ Ngạt Thần.
Jag hånar inte den drunknade guden.
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục.
(1 Moseboken 21:9–12) Men du kan göra det utan att ta till sarkasmer, förolämpningar och avsnäsningar.
Trong lúc say sưa, Bên-xát-sa đã làm gì, và tại sao điều này là một sự nhục mạ Đức Giê-hô-va?
Vad gjorde Belsassar under vinets inflytande, och varför var detta en stor förolämpning mot Jehova?

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av mạ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.