Vad betyder lời cảm ơn i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet lời cảm ơn i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder lời cảm ơn i Vietnamesiska.

Ordet lời cảm ơn i Vietnamesiska betyder tack, tackar, tacksägelse, tack ska du ha, tack tack. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet lời cảm ơn

tack

(thanks)

tackar

(thanks)

tacksägelse

(thanks)

tack ska du ha

(thanks)

tack tack

(thanks)

Se fler exempel

Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.
Och som tack har vi en fantastisk sångare med oss här i dag.
Hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
Jag tackar er.
Lần tới ngủ với ông ta, tôi mong cô sẽ chuyển lời cảm ơn.
Nästa gång du ligger med honom vill jag erbjuda min tacksamhet.
Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Läs räkenskapsrapporten och avdelningskontorets månadsbesked.
Thế giới bóng đá cần dành cho anh ấy những lời cảm ơn sâu sắc."
Universitetet hyser stor tacksamhet mot honom för denna insats".
Chi nhánh ở đây cho biết đã nhận được nhiều lời cảm ơn về thành quả này.
Avdelningskontoret där meddelar att många har uttryckt sin uppskattning.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các đồng đội ở tuyển quốc gia và ở Ajax".
Jag vill tacka mina lagkamrater i landslaget samt mina lagkamrater i Ajax."
Ta muốn nói lời cảm ơn đến tất cả vì đã tới dự lễ cưới của ta.
Tack för att ni kommit på mitt bröllop.
Đó là lời cảm ơn tốt nhất mà mày có thể nói đó hả, Lawrence?
Var det all tacksamhet du kunde klämma fram, Lawrence?
Tôi không định bắt đầu lời cảm ơn bằng câu chuyện về bình ắc quy.
Jag tänkte inte börja mitt tacktal med något babbel om batterier.
Tôi muốn gửi lời cảm ơn.
Ville tacka.
Ai lại không thích " một lời cảm ơn " chứ?
Vem uppskattar inte ett tack?
Chỉ cần một lời cảm ơn là cậu sẽ thật tử tế.
Ett tack hade varit trevligt.
Tôi hủy bỏ lời cảm ơn
Jag tar tillbaka tacket!
Cho tôi gửi lời cảm ơn tổng thống của ngài đã tổ chức sự kiện này.
Tacka presidenten för arrangemanget.
Anh muốn đến để nói lời cảm ơn em.
JAg ville tacka dig.
Một lần nữa, thưa các quý ông, lời cảm ơn chân thành nhất của tôi.
Än en gång mina herrar, mitt djupt kända tack.
Cho nên xin gửi lời cảm ơn tới các bạn ở Google.
Så: Tack Google!
Đó là dấu hiệu anh muốn nói lời cảm ơn.
Det var hans sätt att säga tack.
Thế này, thay cho lời cảm ơn, tôi rất muốn mời cô đi chơi 1 bữa.
Som tack skulle jag vilja bjuda ut dig.
Tất cả mọi người trong Thất Vương Quốc đều nợ ngài lời cảm ơn.
Var man och kvinna i De sju kungarikena är er tack skyldiga.
tôi muốn tới gặp riêng anh, để nói lời cảm ơn vì sự ủng hộ hào phóng không thể tin nổi của anh.
Jag ville kontakta dig personligen, för att tacka för den otroligt generösa donationen.
Bao gồm cả rạp hát này... và tiền thu được từ buổi diễn tối nay... với lời cảm ơn chân thành của tôi.
Inklusive teatern och kvällens intäkter. Med ett uppriktigt tack.
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.
(Psalm 62:8) Berätta om dina bekymmer och glädjeämnen för din himmelske Fader och tacka och lovprisa honom.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av lời cảm ơn i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.