Vad betyder loạn thị i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet loạn thị i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder loạn thị i Vietnamesiska.

Ordet loạn thị i Vietnamesiska betyder astigmatism, Astigmatism. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet loạn thị

astigmatism

Anh có bị loạn thị không?
Har du astigmatism också?

Astigmatism

Anh có bị loạn thị không?
Har du astigmatism också?

Se fler exempel

Anh có bị loạn thị không?
Har du astigmatism också?
Tiệc thác loạnthị trấn này á?
Ett rave i den här staden?
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Förutom att han upptäckte några av orsakerna till fläckar i synfältet, upptäckte han också att översynthet beror på att ögongloben är för kort och att astigmatism, dvs. brytningsfel som leder till oskarp syn, beror på att hornhinnan och linsen har ojämna ytor.
Thị trấn này loạn mẹ nó rồi.
Den här stan har spårat ur helt!
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn.
Jag hoppas den gode borgmästaren lyssnar, för det följande är livsviktigt för en orolig värld.
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 Gud förmanade Israel att ”skaffa bort sin otukt ifrån sig”, men nationen ville följa sina älskare.
TẦNG LẦU của sở giao dịch chứng khoán trông như là một thị trường hỗn loạn.
DET traditionella ”börsgolvet” ser ut att vara en kaotisk marknadsplats.
Ta cần phải lật tẩy vụ này, không là cả thị trấn hoảng loạn.
Vi måste avslöja detta, eller hela staden's gonna panik.
Dưới đây là một biểu đồ hiển thị mức độ hỗn loạn của một nhóm
Här är en graf som visar entropin för en grupp sekvenser.
Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo.
Till följd av borgmästarens och stadsfullmäktiges åtgärd väckte myndigheterna i Illinois åtal mot profeten, hans bror Hyrum och andra befattningshavare i Nauvoo.
Hoảng loạn trong phiên giao dịch chiều qua ở phố Wall... đã lan rộng sang Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu... sau một trong những ngày tồi tệ nhất với thị trường chứng khoán hiện đại.
Paniken på Wall Street spred sig till Japan, Kina, Indien, Europa efter en av de värsta börsdagarna i modern tid.
Các bác sĩ trị liệu nói anh ta có biểu hiện của chứng rối loạn tự kỷ ái thị... Nghĩa là quan tâm đến người khác không hẳn là tính của anh ta.
Terapeuten säger att han uppvisar symptom på narcissistisk personlighetsstörning, vilket betyder att omtanke om andra människor inte precis är hans starka sida.
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời.
Genom sitt uppror visade Adam och Eva att de inte litade på Gud.
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”.
Tidningsrubrikerna klagar: ”Beväpnade rånare plundrar samhälle”; ”Unga rånare blir våldsamma” och ”Panik då gatugäng erövrar [en stadsdel]”.
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc.
Månaden därpå dödade en annan psykiskt störd man 32 människor i den fridfulla staden Port Arthur på Tasmanien utanför Australien.
Khi thị trường chứng khoán sụt giảm, có thể họ bị hoảng loạn.
När kurserna sedan faller kanske de grips av panik.
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới.
Istället för att få en normal perception, får man en anarkistisk och konvulsiv stimulans av alla dessa synceller i inferotemporal cortex.
Để giải thích cho rối loạn lạ kì này, chúng ta nhìn vào cấu trúc và chức năng của đường thị giác bình thường trong não.
Alltså, för att förklara detta märkliga syndrom studerar vi den visuella vägens normala struktur och funktion i hjärnan.
Sứ đồ Phao-lô nghe về một trường hợp loạn dâm trong hội thánh mới được thành lập đó và ông đã ra chỉ thị là người đàn ông có tội ấy phải bị khai trừ.
Aposteln Paulus hörde talas om ett fall av incest i den unga församlingen, och han gav anvisning om att den man som var inblandad skulle uteslutas.
Khi một số người Do-thái ghen ghét tụ tập đông đảo nhưng không tìm ra Phao-lô và Si-la, chúng bắt Gia-sôn và các anh em khác dẫn đến ban hành chánh thị xã và tố cáo họ là những người gây phiến loạn, một điều tố gian mà ngày nay người ta vẫn còn dùng để chống đối dân sự Đức Giê-hô-va.
Några svartsjuka judar fick till stånd en pöbelhop, men när de inte kunde finna Paulus och Silas, förde de Jason och andra bröder till stadens styresmän och anklagade dem för uppvigling, en falsk anklagelse som fortfarande riktas mot Jehovas folk.
Thị trấn Gibraltar, nằm ở rìa phía nam của bán đảo Iberia, đã từng chứng kiến những cuộc vây hãm và xâm lăng trong suốt thời kỳ hỗn loạn của lịch sử vùng này.
GIBRALTAR, som ligger på Pyreneiska halvöns sydligaste udde, har fått uppleva många belägringar och invasioner under sin turbulenta historia.
(Rô-ma 16:3, 4) Một giám thị vòng quanh ở một nước Phi Châu có chiến tranh cho biết: “Trước khi đến trạm kiểm soát cuối cùng giữa khu vực của phe phản loạn và của chính phủ, vợ chồng tôi bị bốn sĩ quan của phe phản loạn và lính gác bao vây. Họ yêu cầu chúng tôi xuất trình giấy tờ tùy thân.
(Romarna 16:3, 4) En kretstillsyningsman i ett krigshärjat område i Afrika berättar: ”Innan min fru och jag kom fram till den sista vägspärren mellan de områden som ockuperades av rebellerna och det område som kontrollerades av regeringen omringades vi av fyra militanta rebelledare och deras livvakter som frågade efter vår identifikation.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av loạn thị i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.