Vad betyder lọ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet lọ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder lọ i Vietnamesiska.
Ordet lọ i Vietnamesiska betyder kanna, vas, burk, kruka, stop. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet lọ
kanna(jar) |
vas(jar) |
burk(jar) |
kruka(jar) |
stop(jar) |
Se fler exempel
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. I grottan fann han ett antal lerkrukor, av vilka de flesta var tomma. |
Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. Ungefär som för Askungen. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. På utställningen i Colosseum fanns statyer, reliefer, mosaiker och målningar på terrakottavaser som ger oss inblick i tävlingarna. |
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. Man har bland annat hittat stenskålar eller paletter som användes när man malde och blandade ingredienserna. Man har också hittat morotsformade parfymflaskor, alabasterkärl med smörjelseolja och polerade handspeglar av brons. |
cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. Men nu är balen över för Askungen. |
Nhưng chỉ có một lọ thôi. Det finns bara en behållare. |
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. När man väl börjar skära saker itu, så rycks man med, så ni kan se att vi delade på burkarna likväl pannan. |
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. På bordet låg 20 bedövningspilar ett svart plastarmbandsur ett par solglasögon och eau-de-cologne för män. |
Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống. Ät pillret från den goda burken så lever du. |
Sau cô có một cái lọ. Bakom dig finns en behållare. |
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm . Från dessa två rör kommer vi att kunna jämföra DNA:t från alla kända typer av cancer, och förhoppningvis upptäcka cancern månader eller till och med år tidigare. |
À uh, một lọ " thuốc sát trùng ". Ja en liten flaska. |
Tôi đã đưa cho anh lọ tốt hay lọ xấu? Gav jag dig den onda burken eller den goda? |
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. Inom är shabby hyllor, varierade runt med gamla karaffer, flaskor, kannor, och i de käftar snabb förstörelse, som en annan förbannad Jona ( med vilket namn faktiskt de kallade honom ), sjuder lite vissna gammal man, som av sina pengar, dyrt säljer sjömännen deliriums och döden. |
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. Jag har en dröm, en dröm om två rör blod, och att vi i framtiden, som en del av våra läkarundersökningar, ger ifrån oss två rör blod. |
Bỏ qua lọ bụi phép. Skicka trollpulvret! |
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại, Đòi lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. Trodde liket skulle återuppstå, återvinna hjärtan från gyllen krukor. |
Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. Nästa morgon, la jag Setsukos aska i i godisburken, och klättrade ner för kullen. |
Không thể trừ khi anh ta hút thuốc trong một cái lọ. Inte om han rökte i burk. |
Nhiều bức tranh tường là những lọ hoa, trong khi một loạt các bức tranh ở tầng dưới mô tả cảnh săn bắn và chiến đấu. Många av dem har vaser med blommor, medan en serie målningar på bottenvåningen avbildar jakt- och krigsscener. |
Lấy lọ amoxicilin bơm vào ống chích. Hämta penicillinet och fyll en spruta. |
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. Men det är inte bara att helt enkelt gå och köpa en burk jordnötssmör i speceriaffären. |
Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư. I den fann de en keramikkruka som, enligt vetenskapsmännen, är flera tusen år gammal, från den tid då människor började bosätta sig där. |
Bác sĩ Lecter, đầu ai trong lọ thế? Dr Lecter, vems är huvudet i glasburken? |
Hãy để ý là chai lọ ở đây còn có nắp đóng. Observera att flaskorna här har korken kvar. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av lọ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.