Vad betyder liếc nhìn i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet liếc nhìn i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder liếc nhìn i Vietnamesiska.

Ordet liếc nhìn i Vietnamesiska betyder kika, snegla, titt, blick, titta. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet liếc nhìn

kika

(glance)

snegla

(peep)

titt

(glance)

blick

(glance)

titta

(glance)

Se fler exempel

Ron liếc nhìn đồng hồ rồi tức giận nhìn Hermione cùng Neville:
Ron tittade på sin klocka och blängde sedan ilsket på Hermione och Neville.
Ba người viết đầu tiên chỉ đơn thuần là gật đầu, mà không cần liếc nhìn lên.
De tre personer som skriver till en början bara nickade, utan att kasta en blick upp.
Nghe thế chú đứng dậy, liếc nhìn tôi một cách điềm đạm, và đột nhiên rời khỏi phòng.
När jag hade berättat det, reste han sig, gav mig en allvarsam blick och lämnade snabbt rummet.
Người cha liếc nhìn ra cửa sổ và thấy hai người đang lau nước mắt cho nhau.
Pappan kikade ut genom fönstret och såg det unga paret gråta och torka varandras tårar.
" Cảm ơn ", ông nói drily, liếc nhìn từ cô ra cửa và sau đó cô ấy lần nữa.
" Tack ", sa han torrt, en blick från henne till dörren och sedan på henne igen.
Ellie liếc nhìn từ dãy bàn các học sinh bên cạnh nó lên tới Cô Fitz.
Ellie tittade upp från raden av elever bredvid och upp på fröken Fitz.
" Tôi đã tự do của liếc nhìn chúng trước khi đưa chúng ra, thưa ông.
" Jag tog mig friheten att kasta en blick på dem innan föra dem till dig, sir.
Không có thực đơn, hay cái giỏ bánh mỳ trên bàn, hay một cái TV để liếc nhìn.
Det finns ingen meny, ingen brödkorg på bordet och ingen tv att snegla på.
Người cha liếc nhìn đứa con một cách ngờ vực, đứa bé bấy giờ trông hơi thất vọng.
Fadern tittade klentroget tillbaka på sin son, som såg lite tillintetgjord ut.
Một cô gái ngồi hàng ghế phía trước liếc nhìn chúng tôi.
En flicka som satt på raden framför oss sneglade på oss.
Hayden liếc nhìn về phía chiếc xe.
Hayden kastade en blick på bilen.
Zelda liếc nhìn ống khói.
" Zelda tittade på sotaren.
Rồi ông ấy liếc nhìn con trai tôi và nói, "Cậu bé cũng bị."
Då kastar han en blick på vår son: "Han har det också."
Chị liếc nhìn một phong bì và mỉm cười hỏi: “Thưa Giám Trợ, giám trợ không nản lòng sao?
Hon sneglade på ett av kuverten, log och sade: ”Biskop Monson, tappar du aldrig modet?
Khi trở lại chỗ ngồi, tôi liếc nhìn Anh Cả Asay; tôi thấy gương mặt của anh đầy hoảng hốt.
När jag gick tillbaka till min plats tittade jag bort mot äldste Asay som såg orolig ut.
Trong tâm trí, bạn có lẽ cảm thấy mình mới 30 tuổi, nhưng khi liếc nhìn trong gương, bạn thấy một thực tại khác hẳn.
I ditt sinne kanske du känner dig som en 30-åring, men en titt i spegeln avslöjar att verkligheten är en annan.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Han gick in i sitt hus utan att ens kasta en blick på sin egen trädgård – som var täckt av hundratals gula maskrosor.
" Hãy để tôi nhìn thấy, Holmes nói, đứng ở góc và liếc nhìn dọc theo dòng, " Tôi như chỉ để ghi nhớ thứ tự của các ngôi nhà ở đây.
" Låt mig se ", sa Holmes, stod i hörnet och sneglade längs linjen, " Jag vill bara komma ihåg ordningen på husen här.
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc.
Och plötsligt i salongen öppnades dörren, och Mr Cuss dök upp, och utan sneglande vid hennes rusade på en gång nerför stegen mot hörnet.
Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy.
Hela tiden Mr Marvel hade sneglade på honom intensivt, lyssna efter svaga fotsteg, försöker upptäcka omärkliga rörelser.
Khi liếc nhìn giấy ghi chép, hãy nhớ rằng chỉ nên nói và đọc khi mặt bạn hướng thẳng về phía micrô hay cao hơn một chút, chứ không thấp hơn micrô.
När du tittar ner i anteckningarna, bör du bara tala och läsa då du har ansiktet rakt mot mikrofonen eller lite ovanför den, inte under den.
Đưa mắt liếc nhìn con thằn lằn, anh nhớ lại chỉ một hay hai hôm trước anh thấy một thằn lằn con từ trong trứng mới nở ra là đi bắt mồi liền.
Han betraktade åter ödlan och erinrade sig att han någon dag tidigare hade sett hur en nykläckt ödla omedelbart hade satt i gång med att jaga flugor.
Khi tôi kêu lên rằng đó là một báo động giả, cô thay thế nó, liếc nhìn tên lửa, vội vã ra khỏi phòng, và tôi đã không nhìn thấy cô kể từ đó.
När jag ropade att det var ett falskt alarm, hon ersatt det, såg på raketen, rusade från rummet, och jag har inte sett henne sedan.
“Một vài tuần sau, Lisa ngạc nhiên khi liếc nhìn ra cửa sổ và thấy quần áo giặt xong trông rất đẹp, sạch sẽ đang phơi trong sân nhà người láng giềng của mình.
Några veckor senare titta Lisa ut genom fönstret och såg till sin förvåning fin, ren tvätt hänga på grannens bakgård.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av liếc nhìn i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.