Vad betyder kiện tụng i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet kiện tụng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder kiện tụng i Vietnamesiska.
Ordet kiện tụng i Vietnamesiska betyder beskylla, anklaga, kostym, stå i skuld, omtvistad. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet kiện tụng
beskylla
|
anklaga
|
kostym
|
stå i skuld
|
omtvistad(litigious) |
Se fler exempel
Và cậu bị lôi vào việc kiện tụng. Och du kan bli åtalad. |
Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành. Han sörjde för att äldre män förordnades till att behandla rättsfall i stadsportarna. |
Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác. De är kvicka att stämma eller bedra andra människor. |
Tuy nhiên, chúng tôi có thể giải quyết kiện tụng thuế của anh. Men vi kan ta hand om ditt skatte problem. |
“VIỆC kiện tụng là một hố sâu không đáy, nó... nuốt chửng mọi việc”. ”RÄTTSTVISTER är som en bottenlös avgrund, som uppslukar allt.” |
Do vấn đề kiện tụng pháp lý, nhóm phải đổi tên thành The Jacksons. Gruppen bytte då namn till The Jacksons. |
Tyler giờ đang dính vào một vụ kiện tụng với Khách sạn Pressman về chuyện nước tiểu có trong xúp. Tyler hade blivit stämd av Pressman Hotel för urin i soppan. |
Mọi nỗ lực chống lại tôi sẽ dẫn đến kiện tụng và lấy đi của anh không xu dính túi. Alla försök att kämpa emot leder till stämningar. |
Chúng ta không muốn kiện tụng, luật sư của cô ta cũng vậy, nhưng cô Cole chả chịu nghe lí lẽ gì cả. Varken vi eller hennes advokater vill ha en rättegång, men ms Cole lyssnar inte på förnuft. |
Tôi cũng rất thích thú với những vụ kiện tụng mà các vị đã tham gia với những cách thức đưa ống vào tim. Jag är intresserad av kateterbaserad hjärtverksamhet. |
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " ) ( " Det är visserligen inget allvarligt, men vi får hålla ett öga på det och se till att det inte utvecklar sig till en rättsprocess. " ) |
Ủy ban này đối phó với những tình trạng khẩn cấp, bắt bớ, kiện tụng, tai ương và những vấn đề cấp bách khác ảnh hưởng đến Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới. Den här kommittén hanterar allvarliga krissituationer, förföljelse, domstolsfall, katastrofer och andra brådskande ärenden som påverkar Jehovas vittnen världen över. |
Dĩ nhiên, dù không có kiện tụng trước tòa án, có lẽ hội-thánh cần phải hành động dưới hình thức này hay hình thức khác nếu việc có liên quan tới sự bất lương. Om det rör sig om oärlighet, kan det naturligtvis, även om man inte vidtar rättsliga åtgärder, vara nödvändigt med någon form av församlingsåtgärd. |
18 Sách Mishnah của đạo Do-thái nói rằng trong vòng Y-sơ-ra-ên những người xét xử trong tòa án làng xã đông hay ít tùy theo tầm quan trọng của vụ kiện tụng. 18 I den judiska Mishna heter det att de som utgjorde de lokala domstolarna i Israel varierade i antal efter hur allvarlig rättssaken var. |
Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù. Växande skulder kan resultera i oro, sömnlösa nätter, övertidsarbete, familjegräl och till och med separationer, för att inte nämna eventuella rättsprocesser och fängelsestraff. |
Dù cần phải chuẩn bị kỹ càng, giải phẫu không dùng máu đã tỏ ra là một phương pháp ít tốn kém cho bệnh viện vì phương pháp này loại đi những phí tổn kiện tụng khi bệnh nhân nhận phải máu bị nhiễm độc đưa ra pháp luật. Trots att man behöver vara mera noggrann, när man förbereder en blodfri operation, har det visat sig att blodfri kirurgi blir billigare för sjukhusen, eftersom man då inte behöver räkna med de rättsliga åtgärder och skadeståndskrav som kan bli följden när patienter får smittat blod. |
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc. 20 Eftersom de fick lön efter hur mycket de arbetade var det uteslutande för att skaffa sig vinning som de hetsade folket till upplopp och alla slags oroligheter och ogudaktighet, så att de kunde få mer arbete, och så att de kunde atjäna pengar alltefter antalet mål som fördes inför dem. Därför hetsade de folket mot Alma och Amulek. |
Một trong các mục tiêu là tìm kiếm các dữ kiện của vụ tranh tụng; làm điều này với tình yêu thương. Ett av syftena är att ta reda på fakta i saken och göra detta med kärlek. |
Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. Efter kriget blev Leo advokat och förde Sällskapet Vakttornets talan i tiotals rättsfall som gällde religionsfriheten. |
Khách hàng của anh ta đang kiện tụng khách hàng của chúng ta. Jag mötte honom. " Hans klient stämmer skiten ur vår klient. " |
Anh đã từ chối hơn # trát hầu toà và kiện tụng của người dân Du har inte visat dig på över # stämningar och civila fall |
chúng ta thực ra còn đang thực hiện những vụ kiện tụng trẻ em Och vi har ändå rättsprocesser. |
Ở đây không có pháp luật nào để kiện tụng sao? Finns det ingen sheriff här? |
Anh đã từ chối hơn 600 trát hầu toà và kiện tụng của người dân. Du har inte visat dig på över 600 stämningar och civila fall. |
Tài chính và việc kiện tụng Ekonomiska och juridiska frågor |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av kiện tụng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.