Vad betyder không xác định i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet không xác định i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder không xác định i Vietnamesiska.
Ordet không xác định i Vietnamesiska betyder obestämd. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet không xác định
obestämd
Tôi sẽ là khách trọ ở đây, thời gian không xác định. Jag ska vara er gäst, på obestämd tid. |
Se fler exempel
Kết quả là không xác định. Resultaten var ofullständiga. |
11 Bullinger nói về con số không xác định nào? 11 Vilket obestämt antal åsyftade Bullinger? |
Tôi sẽ là khách trọ ở đây, thời gian không xác định. Jag ska vara er gäst, på obestämd tid. |
Một máy bay không xác định. En oidentifierad helikopter. |
Xin chú ý, máy bay không xác định. Varning, oidentifierat flygplan. |
Tàu không xác định, hãy làm theo mệnh lệnh. Oidentifierad farkost, var vänlig lyd. |
Đa số trường hợp mắc bệnh đều không xác định được nguyên nhân. I de flesta fall är orsaken okänd. |
Là giải cứu một phi hành đoàn mắc kẹt trong một vùng không xác định. Rädda en besättning strandsatt på en planet i ej kartlagd rymd. |
% # (kiểu file không xác định % # (okänd filtyp |
Xác định vị trí dạng sống không xác định. Plats för oidentifierad livsform. |
Không xác định được. Inget resultat. |
Không thể loại trừ khả năng đó, nhưng chúng ta cũng không xác định được. Den möjligheten finns förstås, men det är inte något som kan bekräftas. |
Vị trí không xác định. Position okänd. |
Chúng tôi chuyên săn tìm những Sinh vật Địa cầu khổng lồ không xác định. Vi är specialiserade på jakt efter massiva oidentifierade organismer. |
Không xác định được. Ingetdera. |
Chúng tôi đang dò theo một vật thể không xác định bay ngang Metro City. Ett oidentifierat föremål flyger över Metro City, sir. |
Nếu không xác định được hội thánh nào, anh thư ký sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh. Om han inte vet till vilken församling han ska skicka blanketten, sänder han den till avdelningskontoret. |
Khoảng thời gian gọi là “đời đời” hay không xác định rõ ấy đã chấm dứt năm 33 tây lịch. (5 Moseboken 29:29, NW) Den ”obestämda tiden” nådde sitt slut år 33 v.t. |
Mà cũng có thể vì trời tối quá, nên nó hoàn toàn không xác định được mình đang ở đâu. Kanske det berodde på mörkret, men han kände inte alls igen var han var. |
Chúng ta đã định vị được tàu của cô ta trong một tinh vân không xác định. Ở đây. 210, mark 14. Vi spårade hennes skepp till en sektor i en ej kartlagd nebulosa här vid 210-mark-14. |
Gọi f, g, và h là các hàm số xác định trên I, có thể không xác định tại a. Låt f, g, och h vara funktioner definierade på intervallet I, utom möjligtvis för punkten a. |
Thông tin này không xác định danh tính của bạn và Google không sử dụng thông tin này để nhận dạng bạn. Uppgifterna identifierar inte dig och Google försöker inte att identifiera dig med hjälp av uppgifterna. |
Một tuần trước đó, địa chấn kế ở Reykjavík ghi nhận các chấn động nhỏ, nhưng không xác định được vị trí. En vecka innan hade en seismograf i Reykjavik registrerat svaga jordskalv men det gick inte att bestämma dess läge. |
Thường thì lời phát biểu như thế không xác định câu trả lời và có thể khiến người khác không muốn phát biểu thêm. Långa kommentarer misslyckas vanligtvis med att skilja ut det egentliga svaret och kan avskräcka andra från att svara. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av không xác định i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.