Vad betyder Khổng Tử i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet Khổng Tử i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder Khổng Tử i Vietnamesiska.

Ordet Khổng Tử i Vietnamesiska betyder Konfucius, konfucius. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet Khổng Tử

Konfucius

proper

Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng
Konfucius och andra lärde ut varianter av den gyllene regeln

konfucius

Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng
Konfucius och andra lärde ut varianter av den gyllene regeln

Se fler exempel

Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng
Konfucius och andra lärde ut varianter av den gyllene regeln
Khổng Tử tán thành việc thờ cúng tổ tiên
Konfucius var positivt inställd till förfädersdyrkan
Đây là lời nói được quy cho Khổng Tử, tôn sư và nhà triết học Trung Quốc nổi tiếng.
Denna etiska levnadsregel har tillskrivits den välkände kinesiske läraren och filosofen Konfucius.
Trong khoảng không gian này là mộ của hơn 100.000 con cháu Khổng Tử đã được chôn cất trong suốt 2000 năm lịch sử.
På denna plats kan man hitta gravar för över 100.000 Konfuciusättlingar, som har blivit begravda där under 2000 år.
Hai năm sau khi Khổng Tử qua đời, ngôi nhà cũ của ông ở Khúc Phụ đã được hoàng tử của nước Lỗ đặt làm nhà thờ.
Inom två år efter Konfucius död helgades hans hus i Qufu som tempel av prinsen av Lu.
Khổng Tử không nói nhiều đến Đời Sau; thay vì thế ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của đạo đức và hạnh kiểm mà xã hội chấp nhận.
Han betonade i stället vikten av moralisk godhet och ett socialt godtagbart beteende.
Khi đọc những lời này, một người có thể thấy rằng lời tuyên bố của Khổng Tử tương tự những gì Chúa Giê-su nói sau này, nhưng có tính cách thụ động.
När man läser dessa ord, kan man se att Konfucius uttalande är en nekande och passiv motsvarighet till det Jesus sade längre fram.
Có lẽ cũng có vài câu nói tiêu cực hay ho, chẳng hạn như lời của Khổng tử: “Đừng làm cho người ta điều gì mình không muốn người ta làm cho mình”.
Det kan finnas ett visst värde i negativa satser, till exempel den som Konfucius uttalade: ”Gör inte mot andra vad du inte vill att de skall göra mot dig.”
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.
Redan innan den kinesiske filosofen Konfucius och buddhismens grundare, Siddhārtha Gautama, var födda hade omkring hälften av Bibelns skribenter fullbordat sina skrifter.
Những nhà lãnh đạo tôn giáo khác như Khổng Tử và A Rít Tốt cũng đã giảng dạy điều này.16 Xét cho cùng, phúc âm không bắt đầu với sự giáng sinh của Hài Đồng Giê Su nơi Bết Lê Hem.
Även andra, till exempel Konfucius och Aristoteles, lärde ut detta.16 Trots allt började inte evangeliet med ett barns födelse i Betlehem.
Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”.
Enligt jesuiternas uppfattning skrevs sådana ”heliga” böcker som den zoroastriska Avesta eller de konfucianska ”fyra böckerna” ”inte utan visst inflytande av helig ande och innehåller därför, i viss utsträckning, en ’gudomlig uppenbarelse’”.
Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được
Hur stabiliserar man då de stora molekyler som visar livskraft?
Quả thật vậy, như Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã tuyên bố vào năm 1978, chúng ta tin rằng “các nhà lãnh đạo tôn giáo cao trọng của thế giới như Mohammed, Khổng Tử và Những Người Chủ Trương Cải Cách, cũng như các nhà triết học kể cả Socrates, Plato, và những người khác, đã nhận được một phần ánh sáng của Thượng Đế.
Vi tror förvisso, som första presidentskapet tillkännagav 1978, att ”världens stora religiösa ledare, som Muhammed, Kon-fu-tse och reformatorerna, liksom filosofer som Sokrates, Platon och andra, mottog en del av Guds ljus.
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa.
Femhundratalet före Kristus frambringade berömda tänkare, som Konfucius i Kina och Buddha i östra Indien, men Guds prästadömes kraft vilade över Daniel, profeten som levde i fångenskap under den babyloniske kungen Nebukadnessars regering.
Các đền thờ và cung điện thời xưa được trang hoàng với những tượng đá khổng lồ hình sư tử có chiếc bờm rậm.
Forntida palats och tempel utsmyckades med väldiga stenstatyer av lejon med stor man.
Tại sao Đa-vít không sợ sư tử, gấu và tên khổng lồ?
Varför var inte David rädd för lejonet, björnen och jätten?
Tinh vân Mân Khôi hay Tinh vân Nơ thắt Hoa Hồng (còn được biết đến với tên viết tắt NGC 2237 và C 49) là một vùng H II lớn có dạng gần tròn nằm ở biên của một đám mây phân tử khổng lồ trong chòm sao Kỳ Lân.
Rosettnebulosan (katalogiserad som NGC 2237 och Caldwell 49) är en stor cirkelfomad H II-region som ligger nära ena änden av ett jättestort molekylärt moln i Enhörningens område av Vintergatan.
Tôi chắc chắn Hoàng tử sẽ nhìn thấy và tống khứ lũ khổng lồ này đi.
Prinsen ser säkert till att vårt land blir av med jätten.
Có thể nói Khổng Tử là một Thánh nhân chí cao vô thượng".
Man skulle kunna säga att jag är heligt förbannad”.
Lập trường của Khổng Tử về việc thờ cúng tổ tiên là gì?
Vilken inställning hade Konfucius till förfädersdyrkan?
Phải thừa nhận rằng nguyên tắc đạo đức của Khổng Tử có giá trị.
Det är sant att denna konfucianska norm för uppförandet har sina förtjänster.
Khổng Tử từ chối.
Khomeini vägrade.
Phật và Khổng tử đã sống cách đây chừng 2.500 năm, và những lời họ viết ra cũng chỉ lâu ngần ấy năm thôi.
Buddha och Konfucius levde för ungefär 2.500 år sedan, och deras skrifter är från den tiden.
Hẳn Ê-xê-chi-ên đã thấy các bức tượng chạm khổng lồ của con bò và sư tử có cánh và đầu người đang đứng canh gác ở phía trước của các đền thờ và cung điện.
Hesekiel hade säkert sett enorma monument som föreställde bevingade tjurar och lejon med människoansikten.
Theo Tuân Tử (Hsün-tzu), một trong ba đại triết gia Khổng học, thì bản tính con người là ác và có khuynh hướng ích kỷ.
Enligt Chün-tzu, en av konfucianismens tre stora filosofer, är människan av naturen ond och benägen att vara självisk.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av Khổng Tử i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.