Vad betyder không thể nào được i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet không thể nào được i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder không thể nào được i Vietnamesiska.

Ordet không thể nào được i Vietnamesiska betyder sjöjungfru. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet không thể nào được

sjöjungfru

(nixie)

Se fler exempel

▪ Thầy cô tôi nói rằng trái đất không thể nào được tạo dựng chỉ trong sáu ngày.
▪ Min lärare säger att jorden inte kan ha blivit skapad på bara sex dagar.
Không thể nào được.
Det är inte möjligt.
Lời kết luận của tôi là không thể nào được.
Min slutsats är nekande.
Điều thiêng liêng không thể nào được chọn ra để từ bỏ cả.
Det som är heligt kan inte delvis utelämnas.
Không thể nào được.
Det är omöjligt.
Không, không thể nào được.
Nej, det kunde de inte.
Những đức tính tin kính và niềm khát khao này không thể nào được đăng trên Pinterest hoặc Instagram.
De här goda egenskaperna och denna längtan kan inte läggas upp på Pinterest eller Instagram.
22 Trong thế giới bất công ngày nay, chúng ta dễ cho rằng công lý sẽ không thể nào được thực thi.
22 I dagens orättvisa värld är det lätt att tänka att rättvisan aldrig kommer att segra.
Tại sao sách Đa-ni-ên không thể nào được viết sau khi các lời tiên tri trong đó đã ứng nghiệm?
Varför är det omöjligt att Daniels bok skrevs efter det att profetiorna i den uppfyllts?
Nếu không có Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, thì các em sẽ không thể nào được tha thứ tội lỗi của mình.
Utan Jesus Kristus och hans försoning kan du inte få förlåtelse för dina synder.
Không thể nào làm được như vầy nếu không thay cặp phổi.
Lungorna är allt.
Tôi biết tôi không thể nào làm được nó, nếu tôi không gặp ông.
Men jag vet att jag inte kunde skriva... Om jag inte hade träffat.
(Châm-ngôn 28:13) Nếu e sợ không thể nào được Đức Giê-hô-va tha thứ, hãy xét xem tại sao và bằng cách nào Ngài tha thứ cho chúng ta.
(Ordspråken 28:13) För att vi inte skall tro att vi aldrig kan få Jehovas förlåtelse skall vi undersöka varför och hur han förlåter.
Không thể nàođược điểm tốt nếu tôi không gian lận.”
Jag skulle inte få bra betyg om jag inte gjorde det.”
Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su.
Det är omöjligt att få en gynnsam dom utan hänsyn till Jesus.
Ta không thể nào thấu được những chọn lựa... chúng ta không hiểu.
Vi kan inte se bortom de val vi inte förstår.
Không, không thể nào không sao được.
Nej, det kommer inte att bli bra.
Anh nói: “Thưa Anh Monson, khi tôi đặt tay lên đầu của những người trong gia đình Konietz, tôi đã đưa ra những lời hứa không thể nào được ứng nghiệm.
Han sade: ”Broder Monson, när jag lade händerna på medlemmarna i familjen Konietz lovade jag dem sådant som inte kan gå i uppfyllelse.
Kiểu áp bức này có thể loại trừ được không? Hay phải chăng nạn tham nhũng không thể nào tránh được?
Går det att få bukt med detta slag av förtryck, eller är korruption något oundvikligt?
Đúng vậy, bởi vì không thể nàođược sự vui mừng lâu dài nếu không có tình yêu thương.
Ja, det är den, eftersom det inte kan finnas någon bestående glädje utan kärlek.
Tôi không thể nào chịu được điều đó”.
Jag skulle inte klara det.”
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
Hur mycket jag än anstränger mig duger det aldrig.
Bạn sẽ không thể nào biết được hôm nay cái gì sẽ xảy ra.
Ingen anade att det skulle ta slut i dag.
Một buổi sáng mà tôi không thể nào quên được.
En morgon jag aldrig kommer att glömma.
Tôi không thể nào tin được, ông ấy coi tôi là thú cưng.
fult sagt rakt i ansiktet.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av không thể nào được i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.