Vad betyder không nao núng i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet không nao núng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder không nao núng i Vietnamesiska.
Ordet không nao núng i Vietnamesiska betyder obeveklig, fast, orubblig, omedgörlig, lidelsefull. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet không nao núng
obeveklig(relentless) |
fast(unwavering) |
orubblig(unwavering) |
omedgörlig
|
lidelsefull(relentless) |
Se fler exempel
Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện. Orubblig tro görs än starkare genom bön. |
mình không nao núng hay run sợ. vittnar vi med verklig glöd. |
Tuy vậy, các Nhân Chứng không nao núng. Men vittnena låter sig inte skrämmas. |
Khi làm vua, ông đã chứng tỏ là người có nghị lực và không nao núng. Under sin tid som kung visade han sig vara stark och orubblig. |
Dù biết rằng thánh chức trên đất sẽ chấm dứt bằng sự hy sinh mạng sống, ngài vẫn không nao núng. Inte ens vetskapen om att hans jordiska tjänst skulle sluta med att han dog en offerdöd gjorde honom modfälld. |
Tiếp theo các câu trả lời của họ, hãy viết lên trên bảng: vững mạnh và không nao núng trong các tình huống khó khăn hoặc áp lực. Efter att de svarat skriver du följande på tavlan: förmåga att tåla påfrestningar. |
Nhưng hãy nhớ rằng chính Đấng Cứu Rỗi cũng bị dày vò, nhạo báng, khạc nhổ, và cuối cùng bị đóng đinh vì Ngài đã không nao núng trong lòng tin chắc của Ngài. Men kom ihåg att Frälsaren själv pinades, hånades, bespottades och till slut korsfästes för att han inte gav vika i sin övertygelse. |
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. Han måste ha varit nervös, men tvekade aldrig. |
Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng. Trots att det hånfullt pekas finger åt dem så vacklar de inte. |
Nhưng các nhà lãnh đạo thời đó không hề nao núng. Men ledarna av denna tid ryggade inte från det. |
Việc ý thức rằng Ngài hiện hữu và tin chắc rằng Ngài gần gũi tất cả những ai kêu cầu Ngài sẽ giúp chúng ta đứng vững—kiên quyết và không nao núng trung thành với Ngài. Att vi är medvetna om att Jehova finns och är övertygade om att han är nära alla dem som anropar honom kommer att hjälpa oss att stå fasta och vara orubbligt trogna mot honom. |
Thứ năm: “Hãy tin chắc là Đấng Christ sẽ thắng kẻ cám dỗ” vì điều này “sẽ giúp bạn được yên tâm và không nao núng ngay cả khi đứng trước cuộc tấn công mãnh liệt nhất”. Femte: ”Tro fullt och fast på Kristi seger över frestaren” därför att ”det kommer att göra att du känner dig trygg och lugn även om du utsätts för de mest våldsamma angrepp”. |
Chúng ta sẽ không bao giờ nao núng; chúng ta sẽ không bao giờ bỏ cuộc. Vi tänker aldrig tveka, vi tänker aldrig ge upp. |
Chúng ta có thể xem hoàn cảnh của chúng ta như là một cơ hội để chứng tỏ sức chịu đựng và sự trung thành không nao núng của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va (Gia-cơ 1:2, 3). Vi kan se våra omständigheter som ett tillfälle att visa vår uthållighet och orubbliga trohet och lydnad mot Jehova. — Jakob 1:2, 3. |
Năm 632 TCN, liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi nổi lên đánh thành này nhưng nó không hề nao núng. När babyloniernas och medernas samlade styrkor närmade sig Nineve 632 f.v.t. kände sig inte människorna i staden särskilt hotade. |
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng. Flera generationer av bröder har uthärdat den här behandlingen utan att vackla. |
15 Dàn ra: Không hề nao núng, dân Đức Chúa Trời sẽ tiếp tục giữ vững vị thế tích cực ủng hộ Nước Đức Chúa Trời. 15 Ställa upp sig: Utan att vackla kommer Guds folk att fortsätta att stå kvar där de ställt upp sig, vilket innebär aktivt stöd för Guds kungarike. |
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. Deras tro har aldrig vacklat. |
Tuy nhiên những gì mà nhạc cổ điển làm là chưng cất những thứ âm nhạc này, cô đọng lại thành tinh chất chất tuyệt đối, và từ tinh chất này tạo ra một ngôn ngữ mới, một ngôn ngữ mà phát ngôn một cách đầy yêu thương và không nao núng về việc chúng ta thực sự là ai. Men vad klassisk musik gör är att den destillerar denna musik, kondenserar den till sin absoluta essens, från denna essens skapas ett nytt språk, ett språk som talar kärleksfullt och ståndaktigt om vilka vi verkligen är. |
Chúng không bao giờ nao núng, và chúng đang ở ngoài kia, dàn kế hoạch, vì thế mà tôi mới đến đây. De är obevekliga, och de är där ute nu, spånar, det är därför jag kom tillbaka till dig. |
(1 Ti-mô-thê 3:16) Đúng vậy, qua thái độ không hề nao núng và giữ lòng trung kiên cho đến chết, Chúa Giê-su đã đưa ra lời giải đáp dứt khoát cho thách thức của Sa-tan. (1 Timoteus 3:16) Ja, genom att fullständigt bevara sin ostrafflighet ända in i döden gav Jesus det slutgiltiga svaret på Satans utmaning. |
Nhưng như chúng ta sẽ xem xét, Phao-lô không để tên gọi đó làm ông nao núng. Men som vi ska se lät sig Paulus inte skrämmas av en sådan förolämpning. |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. VARKEN regn eller snö eller hagel eller vargar eller pumor eller fientliga områden kunde dämpa deras beslutsamma anda. |
(Gióp 19:1-3) Bằng cách này, Sa-tan lợi dụng tình trạng suy sụp của Gióp để tìm cách làm ông nản lòng và nao núng, không còn tin cậy nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va. (Job 19:1–3) På det här sättet drog Satan fördel av Jobs försvagade tillstånd och försökte slå ner modet på honom och få honom att vackla i sin förtröstan på Jehovas rättfärdighet. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av không nao núng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.