Vad betyder khoảnh đất i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet khoảnh đất i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder khoảnh đất i Vietnamesiska.
Ordet khoảnh đất i Vietnamesiska betyder skjutbana, terräng, gods, sträcka, fastighet. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet khoảnh đất
skjutbana
|
terräng
|
gods
|
sträcka
|
fastighet
|
Se fler exempel
Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt. Priset i tävlingen var gratis mark, stora stycken för varje kilometer spår som las. |
Này, nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho ađền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án. Se, den plats som nu heter Independence är mittpunkten, och platsen för atemplet ligger västerut på en tomt inte långt från tingshuset. |
Trong khoảnh khắc, Jean-Baptiste Grenouille biến mất khỏi mặt đất. På nolltid hade Grenouille försvunnit från jordens yta. |
Sau hàng ngàn năm đó, một mùi hương huyền ảo mê hồn, và vẫn còn mạnh mẽ, tới nỗi trong một khoảnh khắc, từng người trên trái đất tưởng như mình đang ở trên thiên đường. Trots alla tusentals år, var det en parfym med en diskret skönhet och en sådan styrka att för ett kort ögonblick så trodde alla människor på jorden att de var i paradiset. |
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái. ”Jag planterade fröna i mitt pumpaland – i samma jord där det växte pumpor förra året. |
Sử gia Barbara Tuchman nhận xét: “Đại Chiến 1914-1918 như một khoảnh đất bị cháy sém chia cắt trái đất thời bấy giờ với thời của chúng ta. ”Första världskriget ligger som en brandgata mellan den tiden och vår egen”, skriver historikern Barbara Tuchman. |
Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua. Där, som svar på hans begäran att få veta den exakta platsen för Sion, uppenbarade Herren att ”den plats som nu kallas Independence är medelpunkten, och platsen för templet ligger västerut på en tomt icke långt från tingshuset” (L&F 57:3) och att landområden skulle inköpas. |
Chúng ta lướt qua quá khứ... ... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay... ... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ... ... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này... ... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này... ... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó. Vi har alla så djupa rötter, och i just det här ögonblicket, just idag, kommer alla människor du möter, allt liv från generationer och från så många platser över hela jorden flyta samman och möta dig här som uppfriskande vatten, om du bara öppnar ditt hjärta och dricker. |
Đó là khoảnh khắc khi mà cả bốn con bò ngã xuống đất. Det är under en bråkdels ögonblick som alla fyra hovar lyfter från marken. |
Grenouille cần một khoảnh khắc để tin tưởng rằng hắn đã tìm thấy một địa điểm trên trái đất nơi hầu như vắng bóng mùi. Grenouille kunde först inte tro att han hittat en plats på jorden nästan helt utan lukter. |
Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ. Vi skulle inte kunna njuta av sådant om det inte vore för: 1) jordens rika tillgång på vatten, 2) den rätta mängden värme och ljus från solen, 3) atmosfären med dess rätta sammansättning av gaser och 4) den bördiga jorden. |
Chúng ta lướt qua quá khứ...... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay...... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ...... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này...... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này...... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó. Vi har alla så djupa rötter, och i just det här ögonblicket, just idag, kommer alla människor du möter, allt liv från generationer och från så många platser över hela jorden flyta samman och möta dig här som uppfriskande vatten, om du bara öppnar ditt hjärta och dricker. |
Với chúng tôi, đó là một khoảnh khắc tuyệt vời, bởi vì giờ - (Vỗ tay) - chúng tôi cuối cùng cũng có thể tự do sử dụng những gì đã học, tạo nên một dự án được xây dựng như cách của favela từ mặt đất lên, từ dưới lên, mà không có quy hoạch tổng thể. För oss var det ett underbart ögonblick, för nu - (Applåder) för nu hade vi äntligen friheten att använda all kunskap vi lärt oss för att skapa ett projekt med samma uppbyggnad som favelorna, från marknivå, nerifrån och upp, utan övergripande plan. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av khoảnh đất i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.