Vad betyder khai trương i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet khai trương i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder khai trương i Vietnamesiska.

Ordet khai trương i Vietnamesiska betyder öppning, öppen, invigning, hål, öppna. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet khai trương

öppning

(opening)

öppen

invigning

(opening)

hål

(opening)

öppna

Se fler exempel

Và ngày đó đã đến. Tháng 7-1998, Hồng Kông đã khai trương một phi trường mới.
Den dagen kom faktiskt — i juli 1998 togs nämligen Hongkongs nya flygplats i bruk.
Anh tới dự lễ khai trương phải không?
Är du har på grund av invigningen?
Theo tiến độ hiện tại thì có thể khai trương trước kế hoạch 1 tháng
Med vår nuvarande takt kan invigningen ske en månad tidigare än planerat.
"Một cửa hàng sắp khai trương, nhưng không có ăn mừng gì cả."
"En ny affär kommer att öppna men inget firande är planerat."
Khai trương CLB có được tính là hẹn hò không?
Är en klubböppning en riktig dejt?
Chúng ta sẽ lỡ buổi khai trương Orgy mất.
Vi missar den inledande orgien.
Cái này là dành cho buổi khai trương của cậu
Det här är för din resturangs öppning.
Nó được khai trương vào năm 2015.
Det förväntas öppna 2015.
Đường Carretera Austral khai trương vào những năm 1980.
Vägen Carretera Austral öppnades på 1980-talet.
Có chỗ này khai trương trong vài tuần tới.
Vi öppnar om några veckor.
Một buổi lễ khai trương sân bay đã được tổ chức vào ngày 2 tháng 3 năm 2013.
En andra serie av eurosedlar började sättas i omlopp den 2 maj 2013.
"Siêu thị an toàn khai trương tại Ngã tư Vua trong một tuần nữa!!!"
"Om bara en vecka öppnar Tryggmarknad på King's Cross!!!"
Khi nào khai trương?
När är premiären?
Tokyo Skytree được hoàn thành vào ngày 29 tháng 2 năm 2012, và khai trương trước công chúng vào ngày 22 tháng 5 năm 2012.
Tokyo Skytree öppnades offentligt den 22 maj 2012.
Hai trạm cuối cùng, Al Jadaf và Creek, trên tuyến Green Line đã được khai trương vào ngày 1 tháng 3 năm 2014.
De två sista stationerna, Al Jadaf och Creek, på den "gröna linjen" öppnades 2014.
Nó được Vua D. Luís và Nữ hoàng D. Maria Pia khai trương, và cây cầu được đặt theo tên nữ hoàng.
Den invigdes av kung Luís och drottning Maria Pia, efter vilken den fick namnet.
(Cười) Máy làm đá bào của chúng tôi bị hỏng vào đêm khai trương và chúng tôi không biết phải làm gì.
(Skratt) Vår slushmaskin gick sönder på premiärkvällen och vi visste inte vad vi skulle göra.
Google Sites được khai trương như một phần của bộ ứng dụng Google Apps trả tiền nhưng đã sớm trở thành khả dụng cho nhiều người dùng.
Google Sites lanserades som en del av betalversionen av Google Apps-paketet, men blev snart även tillgängligt för konsumenter.
Vào tháng 5-1999, một khóa mới dài hai tháng dành cho các anh giám thị lưu động đã khai trương với 48 học viên từ Hoa Kỳ và Canada.
I maj 1999 började en ny två månader lång kurs för resande tillsyningsmän med en klass med 48 elever från USA och Canada.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Jeffrey Hubert invigde sin nyaste nordliga filial igår.
Hội đồng khai trương được tổ chức ở Dublin ngày 10, 11 tháng 3 năm 1975 dưới chức chủ tịch Hội đồng Liên minh châu Âu luân phiên đầu tiên của Ireland.
Europeiska rådet höll sitt första sammanträde den 10–11 mars 1975 under Irlands första ordförandeskap.
Các cửa hiệu khác cũng được khai trương tại New York, Bombay, Washington, D.C., London, Alexandria, và Buenos Aires khi Chiến tranh thế giới lần I bắt đầu.
Butiker öppnades också i New York, Bombay, Washington, London, Alexandria och Buenos Aires i början av Första världskriget.
Năm 1955, sau năm học thứ nhất ở đại học, tôi làm việc trong mùa hè tại khách sạn Jackson Lake Lodge mới khai trương và tọa lạc tại Moran, Wyoming.
År 1955, efter mitt första år på universitetet, arbetade jag under sommaren på det nyöppnade Jackson Lake Lodge i Moran i Wyoming.
Ngày 6 tháng 11 năm 2007, Nữ hoàng chính thức khai trương High Speed 1 và ga quốc tế St Pancras, thay thế đường nối tốc độ chậm cũ tới ga đường sắt quốc tế Waterloo.
Den 6 november 2007 invigde drottningen High speed 1 och St Pancras International station, som ersatte den ursprungliga långsammare länken till Waterloo International railway station.
Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương.
Jag blev irriterad på det, inte bara för att jag aldrig hade anmält mig för att få mejlet utan också för att de dessutom verkade tro att jag skulle bli upprymd av att en ny affär öppnade.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av khai trương i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.