Vad betyder ít i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet ít i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ít i Vietnamesiska.

Ordet ít i Vietnamesiska betyder få, fåtal, lite. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet ít

verb

Cuộc sống của chúng ta càng có nhiều ánh sáng, thì càng ít đi bóng tối.
Ju starkare ljuset i våra liv är, desto färre blir skuggorna.

fåtal

determinerneuter

Nhân dân sẽ không chịu nỗi đau vì một số ít nữa.
Vi, folket, ska inte lida mer för fåtalets skull.

lite

adverb

Chúng cháu chỉ có được một ít tiền mặt lúc này.
Vi har bara lite ont om pengar just nu.

Se fler exempel

Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Vare sig de kom från den kungliga släktlinjen eller inte, är det logiskt att tro att de i alla händelser kom från familjer som var av viss betydelse och hade visst inflytande i samhället.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Jehovas vittnen finner stor glädje i att få hjälpa mottagliga individer, men de inser dock att det endast är ett fåtal människor som kommer att slå in på livets väg.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Först var det en gång i veckan och sedan kanske en gång i månaden och nu mindre.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
(Matteus 4:1–4) Han hade endast få tillhörigheter, vilket visar att han inte använde sin kraft till att skaffa sig några materiella fördelar.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Men det var bara några få som skrev under.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
18 Det sista heliga ting som vi skall behandla, nämligen bönen, är verkligen inte det minst viktiga.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Vi har uptäckt spår av en grönsak som bara finns på en ö i Västindien.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Språkets utandningsljud avbrutna av glottisstötar, dess många vokaler efter varandra (ibland fem i följd i ett enda ord) och dess fåtal konsonanter kunde göra missionärerna förtvivlade.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Åtminstone, så tror jag att det borde vara en två-mansoperation.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Mer är alltid bättre än mindre, Mike.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
SJUKSKÖTERSKA Nåväl, min herre, min älskarinna är den sötaste damen. -- Herre, Herre! när " Twas lite prating sak, - O, det finns adelsmannen i stan, ett Paris som skulle fain lägga kniv ombord, men hon, bra själ, hade som lief se en padda, en mycket padda, som ser honom.
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
" Han lyckades knäppa upp min bh med minsta möjliga hjälp. "
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
Peter har sedan på dig med min intelligens!
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
(I församlingar med ett begränsat antal äldste kan kvalificerade biträdande tjänare användas.)
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
" Skrivarvänligt läge " Om den här kryssrutan är markerad, blir utskriften av HTML-dokumentet bara svartvit, och all färgad bakgrund konverteras till vit. Utskriften blir snabbare och använder mindre bläck eller toner. Om kryssrutan inte är markerad, sker utskriften av HTML-dokumentet med originalfärgerna som du ser i programmet. Det kan orsaka områden med färg över hela sidan (eller gråskala om du använder en svartvit skrivare). Utskriften kan ta längre tid och använder definitivt mycket mer bläck eller toner
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
1:5) Paulus lärde kanske känna den här familjen under sitt första besök i området ett par år tidigare.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Heracleo hade rätt om en sak.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Men strax efter vigseln upptäckte hon att hans ekonomi var i oordning, och trots att han hade ont om pengar slutade han jobbet och vägrade skaffa ett nytt.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
Abraham lyssnade till förslag från dem som var underordnade honom.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Men det är bra om de är med åtminstone några gånger i veckan.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Och vad ni kan se till vänster, är att när det var låg aktivitet i hjärnregionen brydde sig människor mindre om hennes oskyldiga tro och sa att hon förtjänade mycket av skulden för olyckan.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
åtminstone tre sätt: antalet år som templet fanns, vem som undervisade där och vilka som samlades där för att tillbe Jehova.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
Jonatan sa till vapendragaren: ”Det finns inget som hindrar Jehova att rädda genom många eller genom få.”
Ổng muốn ít rượu.
Han vill ha rom.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av ít i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.