Vad betyder hình vuông i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet hình vuông i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder hình vuông i Vietnamesiska.
Ordet hình vuông i Vietnamesiska betyder kvadrat. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet hình vuông
kvadratnoun Vậy, chúng ta sẽ chỉ nhìn vào những ngôi sao bên trong hình vuông nhỏ đó, Så vi kommer enbart titta på stjärnorna inuti den lilla kvadraten, |
Se fler exempel
Và nếu điều đó không có ý nghĩa với bạn, xem Khan Academy trên hoàn thành hình vuông. Och om det inte meningsfullt för dig, titta på Khan Academy video om att torget. |
Chu vi của hình vuông này là gì? Vad är omkretsen av fyrkanten? |
Bởi vì chúng tôi có 1 cộng thêm hoặc trừ đi các hình vuông thư mục gốc của 33 trên 4. Eftersom vi har 1 plus eller minus i kvadrat roten 33 över 4. |
Đại Bái Đường nối với Thượng Điện bằng một Tiểu Đình hình vuông. Doktorn lovar att lysa upp staden med ett nätverk av syrgasledningar. |
Đó là một vật thế hình vuông với hình một con thú như là kì lân trên đấy. Det är det fyrkantiga föremålet med ett enhörningsliknande djur på sig. |
Hoặc hoàn thành hình vuông, bất cứ điều gì bạn cần làm. Eller komplettera kvadraten, oavsett vad du behöver göra. |
BN: Hình vuông và hình tròn. Patienten: En kvadrat och en cirkel. |
Và những gì làm tôi có ý nghĩa của hình vuông hoàn hảo? Och vad menar jag med perfekt kvadrat? |
Vì vậy, chúng tôi đã nói, đây là một hình vuông hoàn hảo. Så vi säger, är detta en perfekt kvadrat. |
Hãy lấy cái hình vuông kia trước. Ta den fyrkantiga där först. |
Không ghi nhớ các bước để hoàn thành hình vuông. Inte ihåg stegen för att slutföra torget. |
Và trên thực tế, tôi có một số đoạn video tôi làm hoàn toàn vào hoàn thành các hình vuông. Och faktiskt, jag har flera videor jag enbart på fylla torget. |
Đó là một tối, màu tím, màu vàng, bị mắc kẹt ở đây và ở đó lớn hình vuông đen. Det var en mörk, lila, gul färg, här och där stack över med stora svartaktiga ser rutor. |
Số lượng những gì nên được thêm vào cả hai bên của phương trình này để hoàn thành hình vuông? Vilken kvantitet bör läggas till båda sidor av denna ekvation att fylla torget? |
Tôi đã nói trong video trước đó bạn có thể lấy bậc hai công thức bằng cách hoàn thành hình vuông. Jag sa i föregående video att du kan härleda en andragradsekvation formel genom att fylla i en ruta. |
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? Ja, å ena sidan är det summan av areorna inuti rektangeln, eller hur? |
Leanne đúng cách giải quyết các phương trình x bình phương, cộng với 4 x tương đương với 6 bằng cách hoàn thành hình vuông. Leanne korrekt löst ekvationen x squared plus 4 x lika med 6 genom att fylla torget. |
Cắt giấy ra thành bốn hình chữ nhật, gấp lại làm đôi, và dán giáp lưng chúng lại với nhau để thành hình vuông. Klipp ut de fyra rektanglarna, vik dem på hälften och limma ihop dem med baksidorna mot varandra så att de blir fyrkanter. |
Vậy, chúng ta sẽ chỉ nhìn vào những ngôi sao bên trong hình vuông nhỏ đó, mặt dù chúng ta đã nhìn tất cả chúng. Så vi kommer enbart titta på stjärnorna inuti den lilla kvadraten, även om vi tittat på allihopa. |
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. För närvarande två avlånga av gult ljus syntes genom träden, och torget torn i en kyrka skymtade genom aftonrodnadens. |
Trung đoàn 27 bị tiêu diệt, còn trung đoàn 30 và 73 tổn thất nghiêm trọng và phải hợp cùng nhau để tạo thành một đội hình hình vuông mới có thể đứng vững được. Detta förintade det 27:e (Inniskilling) regementet, och de 30:e och 73:e regementena led så stora förluster att de måste förenas för att skapa en robust fyrkant. |
Lúc này Ney hạ lệnh cho các khẩu pháo do ngựa kéo tiến về trung tâm của Wellington và bắt đầu pháo kích dữ dội vào các đội hình bộ binh hình vuông. Ney flyttade sedan sitt ridande artilleri upp mot Wellingtons center och började pulvrisera infanterifyrkanterna i kortdistans med karteschkulor. |
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề. Om det blir rutor i stället för text på webbsidor, eller om texten är suddig eller otydlig, kan du åtgärda problemet genom att följa anvisningarna nedan. |
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. Ibland, sa hon, innan människorna kommer, kan hon hallucinera rosa och blå rutor på golvet, som verkar gå ända upp till taket. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av hình vuông i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.