Vad betyder hạn mức i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet hạn mức i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder hạn mức i Vietnamesiska.

Ordet hạn mức i Vietnamesiska betyder kvot, gräns, begränsa, rand, limes. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet hạn mức

kvot

gräns

(limit)

begränsa

(limit)

rand

(limit)

limes

(limit)

Se fler exempel

2. Giới hạn mức chi tiêu.
Sätt upp gränser.
Họ nói là anh đã chi vượt mức ở ngân hàng của anh và hạn mức tín dụng của anh đã bị hủy bỏ.
Jag skulle säga att ni inte har nåt på banken och möjligheter till kredit finns inte längre.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Om du avbokar din lagringsprenumeration eller lagringsprenumerationen löper ut kommer dina lagringsgränser återställas till de fria nivåerna för varje produkt i slutet av faktureringscykeln.
Trong thư, hãy cho biết những hoạt động thần quyền của bạn trước đây cũng như nêu lên những câu hỏi cụ thể, chẳng hạn mức sống, nhà ở, việc làm và trung tâm chăm sóc sức khỏe.
Berätta om din bakgrund i sanningen, och ställ specifika frågor om sådant som du kanske undrar över, till exempel hur det är med levnadskostnaderna, bostadsfrågan, om det finns tillgång till bra sjukvård och om möjligheterna att få ett förvärvsarbete.
Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em.
Vi debatterar fortfarande oljeproduktionstoppen ( eng. peak oil ), men vi har definitivt nått barnproduktionstoppen ( eng. peak child ),
Hay có sự tham lam phần nào đó, chẳng hạn ao ước mức sống vượt quá khả năng của mình?”.
Eller har jag blivit lite girig och vill leva över mina tillgångar?
Đừng bao giờ nhảy quá mức giới hạn.
Överskrid aldrig hoppgränsen.
Mỗi khi tôi cố đẩy tốc độ xe lên mức giới hạn, tôi bị cứng đờ.
När jag försöker pressa bilen blir jag paralyserad.
Nhưng vì chúng ta không nên “dùng cách thái-quá” vậy chúng ta chỉ nên dùng các phương tiện trên trong giới hạn hay mức độ thích hợp cho người tín-đồ đấng Christ mà thôi.
Men eftersom vi inte skall göra ”fullt” bruk av världen, bör vi bruka dessa ting bara i den utsträckningen att de tjänar kristna intressen.
Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén.
Sätt en klar och riskfri gräns så att du inte råkar få i dig för mycket utan kan bevara din måttlighet med god marginal.
Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại.
Han övertygade henne om att Jehova orättmätigt hade begränsat hennes frihet, när det i själva verket var tvärtom.
Các ý tưởng đạt mức tới hạn là chủ nghĩa tích cực chính trị trong chính quyền quần chúng
Idéer som uppnår kritisk massa är precis vad politisk aktivism handlar om.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Ordspråket visar också att även om det kan skänka tröst att vända sig till en förstående vän för att få känslomässigt stöd, är den tröst människor kan ge begränsad.
Việc chăn thả quá mức, hạn hán, nạn phá rừng, và khai thác nguồn nước trên mức cho phép đã biến một số khu vực rộng lớn ở Trung Quốc thành vùng đất khô cằn đầy bão bụi.
”Inom två år kommer hälften av världens befolkning att bo i städer”, sägs det i CBC News.
Nhưng khi bàn về kéo dài tuổi thọ, không có định mức ngắn hạn nào trong 1 viên thuốc hay bất kì thứ gì.
Då det kommer till lång liv så finns ingen snabb lösning genom ett piller eller något annat.
Những người khác có thể cảm thấy mình chỉ đóng góp được tài năng, khả năng hoặc kinh nghiệm ở mức độ hạn chế.
Andra kanske känner att de har begränsade talanger, förmågor eller erfarenhet att erbjuda.
Tương tự thế, để cho thấy con người có những đức tính như Đức Chúa Trời (nhưng chỉ ở một mức độ hạn hẹp, còn Ngài ở mức độ tuyệt đối), Kinh Thánh nói rằng loài người được tạo nên như hình Đức Chúa Trời.
Det är på liknande sätt när Bibeln säger att människan skapades till Guds avbild.
Tôi muốn thử nín thở trong điều kiện khắc nghiệt nhất để xem liệu tôi có thể làm giảm nhịp tim dưới mức giới hạn.
Jag ville testa att göra det i de mest extrema situationer för att se om jag kunde få ner min hjärtrytm under tvång.
(Ê-sai 48:17) Tương tự như thế ngày nay, những người lạ cố thuyết phục các bạn trẻ rằng cha mẹ tín đồ Đấng Christ hạn chế quá mức sự tự do của các em.
(Jesaja 48:17) På samma sätt försöker de främmande i våra dagar övertyga er ungdomar om att era kristna föräldrar orättmätigt begränsar er frihet.
Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào.
Genom många sådana experiment, hade vi möjlighet att spåra Kritikerns ursprung till endast 12 hjärnceller.
Phong trào quần chúng đòi cách tân có thể sớm bị phát giác và các lãnh đạo gia dập tan chúng trước khi ý tưởng của họ đạt mức tới hạn.
Populära rörelser som agiterar för förändring kan upptäckas tidigt och deras ledare elimineras innan deras idéer har uppnått kritisk massa.
Chẳng hạn ở tầm mức Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, vào ngày 7-10-2000, có thông báo là những thành viên của Hội Đồng đang giữ chức giám đốc của Hội Watch Tower Society of Pennsylvania và các hội liên hệ, đã tự nguyện từ chức.
Ett exempel på det senare sågs den 7 oktober 2000, när det meddelades att medlemmar av den styrande kretsen som tjänade som styrelseledamöter i Watch Tower Society of Pennsylvania och därmed förbundna sammanslutningar frivilligt hade avsagt sig sina poster.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av hạn mức i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.