Vad betyder hải quân i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet hải quân i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder hải quân i Vietnamesiska.
Ordet hải quân i Vietnamesiska betyder marin, örlogsflotta, örlogsflotta. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet hải quân
marinnouncommon Cậu không đi ngang qua một chiếu tàu ngầm của hải quân Nhật, đấy chứ? Du inte hände att köra över en japansk kejserliga marinen ubåt, gjorde du? |
örlogsflottanoun Người Anh thời đó miêu tả hạm đội hùng hậu của Tây Ban Nha là “lực lượng hải quân mạnh nhất mà họ từng thấy”. Människor i England på den tiden beskrev den spanska armadan (Stora armadan) som ”den största örlogsflotta de någonsin skådat på öppet hav”. |
örlogsflotta
Người Anh thời đó miêu tả hạm đội hùng hậu của Tây Ban Nha là “lực lượng hải quân mạnh nhất mà họ từng thấy”. Människor i England på den tiden beskrev den spanska armadan (Stora armadan) som ”den största örlogsflotta de någonsin skådat på öppet hav”. |
Se fler exempel
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền. Man oroar sig bara över en marinsoldat när han stannar för att klaga. |
Tôi cũng có mấy năm kinh nghiệm trong Hải quân đấy. Efter alla år så stämmer det plötsligt. |
Vậy cháu rời Hải quân là lỗi của ai? Vems var felet att du slutade i marinen? |
Thợ lặn hải quân, đứng dậy. Dykare, stå upp! |
Cậu vào Hải quân vì lần trước cưỡi thuyền Noah vui quá à? Tog du värvning för att du trivdes på Noaks ark? |
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni. De fördubblar sin flottnärvaro utanför Yonagunis kust. |
113 chiếc đã được Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ và Hải quân Tây Ban Nha đặt mua. 113 beställdes an amerikanska Marines. |
Đó là Bộ trưởng Hải Quân. USA: s marinminister. |
Theo báo cáo Nội vụ hải quân tại hội nghị Quốc trưởng thì có 4.980 người bị tử hình. Enligt protokollen från führerns konferenser i flottfrågor (FCNA) upptog listan över avrättade 4 980 namn. |
Tôi là lính Hải quân, không phải chó. Jag var i marinen, inte i Indiankåren. |
Năng lượng hạt nhân được sử dụng rộng rãi cho các tầu hải quân. De användes i flottfartyg. |
Nó xảy ra khi tôi đang là nghiên cứu viên tại Học viện Hải quân Hoa Kỳ. Det hände när jag jobbade som forskarassistent vid USA:s marinakademi. |
quý ngài hải quân lục chiến? Vad får det lov att vara, mr Marine? |
Trong Đệ Nhị Thế Chiến, ông ở trong Hải Quân và đóng quân ở Trung Quốc. Under andra världskriget var han i flottan och stationerad i Kina. |
Nói là không có hồ sơ của cậu trong hải quân. Han hittade inga uppgifter om dig. |
Ồ, nhìn Ngài hải quân này. Mr Pappy, en furir Brashear anmäler sig till tjänstgöring. |
Tôi gia nhập hải quân vì cha tôi. På grund av min pappa. |
Đội cứu hộ Hải quân Mỹ. USS Hoist... |
Điều này có thể là Tư lệnh Hải quân nhưng đây là Tàu của tôi. Det må var överbefälhavarens flotta... men det här är min båt |
Hải quân Tây Ban Nha VAE-1 Matador. Spanska marinen beteckning var FAE-1 Matador. |
Tôi rời hải quân ở tuổi 23. Jag lämnade flottan när jag var 23. |
Không có Artemisia chỉ huy, hải quân Ba Tư chẳng là gì cả. Utan Artemisias befäl är persiska flottan inget. |
Anh là một trong những phi công tài ba nhất của Hải quân Du är en av de bästa piloterna i flottan |
Hải quân nhật cứ lượn lờ ngoài kia mỗi đêm và nã vào chúng ta. Japsarna seglar fram och tillbaka på kanalen och beskjuter oss varje natt. |
Ai lệnh cho các người chiếm lấy lực lượng hải quân? Vem sa åt dig att göra det? |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av hải quân i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.