Vad betyder giàn giáo i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet giàn giáo i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder giàn giáo i Vietnamesiska.
Ordet giàn giáo i Vietnamesiska betyder byggnadsställning, stomme, Byggnadsställning, ställning, byggställning. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet giàn giáo
byggnadsställning(scaffold) |
stomme(scaffold) |
Byggnadsställning(scaffold) |
ställning(scaffolding) |
byggställning(scaffolding) |
Se fler exempel
Bây giờ bến ngoài là 1 giàn giáo. Utanför finns en byggnadsställning. |
Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia? Tar ägaren med de ljuvliga lyftkranarna och byggnadsställningarna i beräkningen? |
Các cuộn xoắn này được gắn kết với một “giàn giáo” để giữ chúng lại với nhau. Spiralformationen får stöd av ett slags ställning som håller den på plats. |
Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác. I Sydostasien används bambu till byggnadsställningar, ledningar, möbler, väggar och mycket annat. |
Nhưng khi về nhà ông ta thấy một mô hình nhỏ của giàn giáo đó cao 6 inch, trên bàn làm việc của mình. När han kom tillbaka hem såg han en miniatyr av ställningen, femton centimeter hög, på sitt skrivbord. |
Các cây trụ to đã không được dựng lên bằng phương pháp dùng giàn giáo thường sử dụng trong các công trường xây dựng. Tornen reste sig mot himlen utan några byggnadsställningar, som man vanligtvis ser på byggen. |
Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên. Innan du använder en stege eller en byggnadsställning bör du kontrollera att alla säkerhetsfunktioner finns på plats och fungerar. |
Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng. Den 17 februari 1937 dödades åtta arbetare och två ingenjörer när en ställning rasade under byggandet av Golden Gate-bron. |
Còn những thứ mà trông giống như lông mèo mà đang vắt qua từ hai phía tế bào là những giàn giáo linh động nâng đỡ tế bào. De här sakerna som ser ut som morrhår som sticker ut från vardera sidan är cellens dynamiska byggnadsställning. |
Một nhà thần học nói: “Một khi đã có các giáo điều thì Kinh-thánh giống như là giàn giáo bị người ta tháo gỡ sau khi xây xong một bức tường”. En teolog sade: ”Så fort lärorna har inhämtats, är Bibeln som en byggnadsställning som man flyttar när väggen är färdigbyggd.” |
Đàn bà đứng trên giàn giáo làm việc cùng với đàn ông, họ trét hồ vào giữa kẽ gạch, khuân vác, chuyển những vật liệu xây cất, mọi người đều làm việc thoải mái và vui vẻ. Kvinnor stod uppe på byggnadsställningen och arbetade sida vid sida med männen. De putsade fogar, lyfte och bar, allt i en avslappnad och glad anda. |
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn. När byggnadsställningen föll ihop höll de överlevande sig fast vid en 2,5 cm tjock stålbalk och stod på en 20 cm bred avsats av stål i över en timme, tills räddningsmanskapet kunde nå fram till dem. |
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý. Faktiskt, på platser som Malaysia, är muslimska kvinnor på riggar inget märkvärdigt. |
◇ Không dùng bậc thang để đỡ những tấm ván làm giàn giáo. ◇ Använd aldrig stegar och plankor för att bygga en egen ställning. |
Các công nhân bị thiệt mạng và bị kẹt khi giàn giáo của cây cầu bị sụp đổ (79). Arbetare blev hängande kvar och några dödades när byggnadsställning rasade (79). |
Lần khác khi đang đi trên đường phố Paris, ông ấy thấy -- cái này là thật -- một giàn giáo. Vid ett tillfälle när han gick längs en gata i Paris, såg han - och det var verkligt - en byggnadsställning. |
Chúng tôi gắn ròng rọc vào giàn giáo bằng gỗ để tự kéo lên xuống tòa nhà tám tầng. Vi monterade upp en träställning, och med en talja firade vi oss upp och ner utefter den åtta våningar höga byggnaden. |
Giàn giáo rất to lớn theo ước tính mất khoảng vài năm để những người thợ tháo dỡ nó. Den var så stor att förmännen beräknade att den skulle ta flera år att montera ned. |
-có dám đứng lên giàn giáo không vững chắc này.. ... để đem lại những thứ tuyệt vời này không. Som på dessa enkla tiljor vågar framställa ett sådant storverk! |
Một phân tử ADN, được xếp ngăn nắp với các lõi histon và “giàn giáo”, tạo thành nhiễm sắc thể. En tätt packad DNA-molekyl med spolar och ställning bildar en kromosom. |
Hai năm sau, khi tôi đang đứng hàn trên một giàn giáo gần dây điện cao thế thì trời mưa. Två år senare höll jag på att svetsa på en plattform nära högspänningsledningar när det började regna. |
Nếu làm việc trên giàn giáo hoặc mái nhà, bạn có thể phải buộc dây an toàn hoặc lắp đặt trước hàng rào an toàn. Om du ska jobba på en ställning eller ett tak kanske föreskrifterna kräver att du bär säkerhetssele eller att det finns skyddsräcken. |
Tôi và em là Elwood đứng trên giàn giáo cách mặt đất hơn chín thước, sơn hàng chữ mới trên tường xưởng in của Hội Tháp Canh. Min bror Elwood och jag stod på en byggnadsställning mer än nio meter över marken och målade en ny skylt på Vakttornets tryckeribyggnad i Brooklyn i New York. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av giàn giáo i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.