Vad betyder đóng phim i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet đóng phim i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đóng phim i Vietnamesiska.

Ordet đóng phim i Vietnamesiska betyder svänga, snurra, rulla upp, rotera, böja av. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet đóng phim

svänga

snurra

rulla upp

rotera

böja av

Se fler exempel

Ừ, nhưng cô ta đang đóng phim với RKO.
Ja, men hon gör en film åt RKO.
Cô ta có đóng phim nào mà tôi từng xem không?
Har jag sett henne i nåt?
Anh cũng thế nhưng anh đâu có đóng phim sex
Det hade jag också, men jag gör inte porrfilmer.
Năm 2006 đóng phim High School Musical.
Musikaliska Akademien Årsskrift 2005.
LT: Ồ, khi cậu và tôi và Dolly đóng phim "Chuyện công sở" ấy nhỉ...
LT: Ja, när du och jag och Dolly gjorde "9 till 5" ...
Và sẵn tiện luôn, em ý toàn đóng phim nhảm vãi lúa.
Och förresten, det slutet var förvirrande.
Năm sau đó, tôi bắt đầu đóng phim, nhiều lần được đóng vai chính.
Året därpå började jag jobba som skådespelare, och i flera filmer hade jag huvudrollen.
tôi biết chúng ta chỉ là đang đóng phim giả.
Jag vet bara att vi måste låtsas vara ett filmteam.
Tự đóng phim kinh dị của mình.
Var med i dina egna skräckfilmer.
Ngoài việc đóng phim, Quaid còn là một nhạc sĩ và đã thành lập một ban nhạc có tên là Shark.
Vid sidan om skådespeleriet är Quaid även musiker, och spelar med sitt band The Sharks.
Đợi chút, tôi bị đá vì một diễn viên truyền hình mà anh không nhớ nổi là từng đóng phim điện ảnh hả?
Vänta, blir jag åsidosatt för en tv-skådis som inte har varit med i en enda film du minns?
Sheridan tham gia đóng phim đầu tay của mình trong The Tree of Life của đạo diễn Terrence Malick, với Brad Pitt,Jessica Chastain và Sean Penn.
Tye Sheridan började sin skådespelarkarriär i Terrence Malicks experimentella film The Tree of Life (2011), där också Brad Pitt, Sean Penn och Jessica Chastain medverkade.
Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn".
Som ni minns sade Cindy Gallop att män vet inte vad det är för skillnad mellan att älska och att titta på porr.
Họ gần như không trả tiền cho tôi để đóng bộ phim này.
De betalar knappt för filmen.
Những nhân vật nổi tiếng đóng phim quảng cáo hay tình tứ lãng mạn trên truyền hình ít khi thấy đích thân làm công việc dọn dẹp nhà cửa, quét sân, nhặt rác, hoặc hốt phân mèo chó họ nuôi trong nhà.
Man ser sällan de framgångsrika och glamorösa människorna i såporna och reklamen städa huset, sopa gården, plocka upp skräp eller städa upp efter sina katter och hundar.
Con chỉ đóng có một phim.
Jag har bara gjort det en gång.
Từ đó, ông thỉnh thoảng nhận đóng một vài phim truyền hình.
Därefter medverkade hon bara ett par gånger i TV.
Janko đã chọn cô đóng một bộ phim của ông ấy.
Janko här, han har valt dig att vara med i en av hans filmer.
Giờ cô đang ở trong phim đóng vai xấu
Du är med i filmen nu, huvudrollen.
Sau đó, cô đã thể hiện lại vai diễn của mình là Jacy trong Texasville (1990), phần tiếp theo của The Last Picture Show (1971), khi dàn diễn viên gốc (bao gồm cả đạo diễn Peter Bogdanovich) tái hợp 20 năm sau khi đóng bộ phim gốc.
Hon gjorde rollen som Jacy en gång till i Texasville (1990), uppföljaren till Den sista föreställningen, då originalskådespelarna och regissören Bogdanovich återförenades 20 år efter den första filmen.
Dù không có "đặc quyền xã hội" như trong truyện dài nhiều tập, Mrs. Kay Miniver (do Greer Garson đóng) trong phim cũng vẫn được mô tả như có cuộc sống khá giả trong ngôi nhà gọi là 'Starlings' trong 1 làng ngoại ô London.
Även om hon inte är lika "socialt privilegierad" som i boken, presenteras Mrs. Kay Miniver (Greer Garson) i filmversionen fortfarande som levandes ett förhållandevis komfortabelt liv i ett hus kallat "Starlings" i en by utanför London.
Bản thân Shun cũng đóng một vai nhỏ trong phim.
Tarantino har själv en mindre roll i filmen.
Năm 2008, Mendler đóng vai Kristen Gregory trong phim The Clique.
Under 2008 spelade Mendler roll Kristen Gregory i filmen The Clique.
Ba: Tôi đã đóng vai chính trong một phim.
Tre: Jag var med i en tv-komediserie.
Tôi thích phim của anh đóng đấy.
Jag älskar dina filmer.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av đóng phim i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.