Vad betyder đóng kịch i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet đóng kịch i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đóng kịch i Vietnamesiska.

Ordet đóng kịch i Vietnamesiska betyder Skådespelarkonst. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet đóng kịch

Skådespelarkonst

Se fler exempel

Không phải là đóng kịch.
Det är ingen egenhet.
Cậu có vẻ một chút đang đóng kịch, cậu có nghĩ vậy không?
Nu överdriver du väl?
Chắc cô ta chỉ đang đóng kịch, cứ chờ xem
Hon kan leka med oss, vi avvaktar
Lẽ ra tôi đóng kịch mới phải.
Jag borde spela teater.
Chỉ là đóng kịch mà thôii
Jag var bara ett spel mellan er två.
Tôi nghĩ anh cũng đang đóng kịch một chút.
Jag tror du spelar lite teater själv.
Tôi đang đóng kịch.
Jag kanske bluffar.
Thằng đen và gã người Đức đóng kịch đến mua nô lệ, nhưng không phải vậy.
För att niggern och tysken inte var slavhandlare som de sa.
Tớ cần cậu giúp tớ đóng kịch.
Jag behöver hjälp med mina repliker.
Tôi đoán là ông không muốn tôi đóng kịch trên đó.
Jag antar att du inte vill spela svart, då.
Đóng kịch tại Broadway một thời gian nữa, năm 1934, ông tới Hollywood và ký hợp đồng với MGM vào tháng 4 năm 1935.
Hon gjorde debut på Broadway 1943 och skrev filmkontrakt med MGM året därpå.
Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm.
Be varje grupp att göra en pantomim av sitt förslag och låt de andra barnen gissa vad de gör.
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”.
Längre fram hjälptes vi faktiskt åt med skolpjäser och skolutflykter.”
Giê-su và các sứ đồ không bao giờ quyên tiền để chữa bệnh bằng phép lạ, và không bao giờ làm những trò đóng kịch như thế cả.
Jesus och hans apostlar bad aldrig om pengar vid sina mirakulösa botanden, och inte heller använde de sig av sådant billigt effektsökeri.
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa.
Förklara läran (leka en gissningslek): Låt två eller tre barn med enbart rörelser visa hur de förbereder sig för att gå och lägga sig, gå till kyrkan eller åka på en lång resa.
Các sinh hoạt gây chú ý, chẳng hạn như đóng kịch câm, có thể được sử dụng để tạo ra sự thích thú và giúp các em tập trung sự chú ý của mình vào đề tài của bài học.
Intresseväckare som pantomimer kan användas för att skapa intresse och för att hjälpa barnen att fokusera sin uppmärksamhet på ämnet för lektionen.
Những bài tập này thông thường bao gồm các bài nghiên cứu theo trường hợp cụ thể, đóng vai, đóng kịch hoặc các câu hỏi mà học viên có thể tham gia vào hay thảo luận với nhau theo các nhóm nhỏ hoặc cả lớp.
Dessa övningar består vanligtvis av fallstudier, rollspel, scenarier eller frågor som eleverna kan delta i eller samtala om tillsammans i små grupper eller som klass.
Một cô gái không được chọn đóng một vở kịch trong trường nhưng một cô gái trẻ khác thì lại được.
En tonårig flicka gick miste om en viss roll i en skolpjäs.
Niel ra mắt qua bản nhạc kịch "Please", anh đã đóng vai của Joo Won khi còn trẻ.
Niel debuterade i musikalen "Please" där han spelade den yngre versionen av Joo Wons roll.
3 Áp-ra-ham không phải là một nhà tiên tri tầm thường, bởi vì Đức Giê-hô-va đã dùng ông để đóng một vở “kịch tiêu biểu” trong đó tộc trưởng được vinh dự lớn đóng vai một mẫu tiên tri tượng trưng cho chính Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 20:7; Ga-la-ti 4:21-26).
3 Patriarken Abraham var inte en ”profet” i vanlig bemärkelse, utan Jehova använde honom till att framföra ett storslaget ”symboliskt drama”, i vilket han blev storligen hedrad genom att få uppträda som en profetisk bild av Gud själv.
Sau thảm kịch này, chính quyền ra lệnh đóng cửa đấu trường ấy trong mười năm.
Den här tragedin fick myndigheterna att fatta beslutet att låta amfiteatern vara stängd de närmaste tio åren.
Người ta giả định là tất cả những điều này đã sửa soạn cho hồi cuối của màn kịch do các phân tử đóng vai chính.
Allt detta menar man beredde vägen för slutakten i det molekylära dramat.
Các nữ diễn viên đóng cả vai nam và nữ trong các vở hài kịch về cuộc sống hàng ngày.
Kvinnliga skådespelare fick såväl mans- som kvinnoroller i komiska stycken om vardagslivet.
Đóng kịch.
Skådespel...
Cô ấy đóng kịch với Alison.
Hon är med i pjäsen.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av đóng kịch i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.