Vad betyder đồ tắm i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet đồ tắm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đồ tắm i Vietnamesiska.
Ordet đồ tắm i Vietnamesiska betyder baddräkt. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet đồ tắm
baddräktnoun Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác. Du behöver en ny baddräkt. |
Se fler exempel
Đồ bơi, đồ tắm hoặc trang phục bơi là một loại quần áo được thiết kế để mặc khi bơi. Baddräkt, simdräkt eller simbaddräkt är ett klädesplagg avsett att användas vid bad och simning. |
Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ. Det skulle vara mycket opassande för både män och kvinnor att bära avslöjande baddräkter. |
Chị đang bắt đầu thành phụ nữ rồi, và mẹ nói chị không nên để mọi người thấy mình mặc đồ tắm. Jag är snart vuxen, och mamma säger att jag inte ska låta andra se mina baddräktsdelar. |
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. Många föräldrar säger helt enkelt till sina barn att de delar av kroppen som täcks av baddräkten eller badbyxorna är privata. |
Đáng tiếc là nhiều cha mẹ chỉ tiếp xúc với con mình khi mặc đồ, tắm rửa, cho chúng ăn hoặc khi trừng phạt chúng. Tyvärr rör många föräldrar vid sina barn endast när de klär på dem, tvättar dem, matar dem eller tar tag i dem i tillrättavisande syfte. |
Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi. Vi hade våra overall-badbyxor på oss. De bestod av overaller med avklippta ben så att man inte skulle sjunka, och med hål i fickorna. |
Vì thế, tôi bị tịch thu đồ đạc và phải vào phòng tắm cởi đồ ra. Ở đó, tôi gặp một số chị đồng đạo đến từ Hà Lan. I stället var jag tvungen att lämna ifrån mig mina saker och klä av mig naken i ett tvättrum, där jag träffade några andra kristna systrar från Nederländerna. |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. Hon insåg genast att hennes grannar, som hon delade avlopp med, måste ha tvättat och badat extra mycket eftersom allt spillvatten kommit upp hos henne. |
Chúng tôi sẽ cho các bạn tắm rửa và đưa đồ ăn tới phòng của các bạn. Vi ordnar med bad och kvällsvard på era kammare. |
10 Để minh họa: Một bà mẹ đã tắm và mặc đồ cho đứa con trai để chuẩn bị cho một dịp quan trọng. 10 Man kan illustrera det så här: En mamma har tvättat och klätt upp sin lille pojke. |
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta. Pigorna får ordna ett bad och ge honom kläder. |
Vậy nếu bác sĩ đồng ý, bạn có thể đem đồ ăn cho bệnh nhân hay giúp người tắm rửa hoặc gội đầu. Om läkarna tillåter det, kan du därför ta med dig ett näringsrikt mål mat till honom eller hjälpa honom att tvätta håret eller bada. |
(b) Sa-tan đã có thể dùng các nhà tắm La Mã để gài bẫy tín đồ Đấng Christ như thế nào? b) Hur kunde Satan ha använt de romerska baden till att snärja kristna? |
Tỏ lòng quý trọng tính cách thiêng liêng của đại hội qua việc mặc đồ tắm kín đáo. Genom att som dopkandidat bära en anständig baddräkt visar man att man respekterar det heliga tillfälle som dopet är. |
Ông ta cũng nói không chính trị gia nào nên để lộ ảnh đang mặc đồ tắm. Han sa också att ingen politiker nånsin bör låta sig fotograferas i badkläder. |
Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác. Du behöver en ny baddräkt. |
Chúng tôi chưa bao giờ thấy một bộ đồ tắm làm bằng len sợi hay loại vải khác. Vi hade aldrig sett badbyxor i stickat eller annat material. |
Cuối cùng, họ thấy thương hại tôi, nên họ cởi đồ tôi ra họ đổ sâm-banh đầy bồn tắm và họ bỏ tôi vô. Till slut tyckte de synd om mig och klädde av mig de fyllde badkaret med champagne och släppte ner mig. |
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn. Nu skulle vi få dusch, kylskåp för matvarorna och en elektrisk platta som vi kunde laga maten på. |
Không được phép ăn uống hay tắm rửa, phải che gương lại và đốt hết đồ đạc của người đã khuất. Man får inte äta eller tvätta sig, alla speglar täcks för, och den dödes tillhörigheter bränns. |
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà. Far återvände hem sedan han hade badat och rakat sig och klätt sig i en lånad kostym och hatt. |
Cũng như người con cho trẻ mồ côi đồ ăn và giúp chúng tắm rửa sạch sẽ và cho chúng quần áo, Giê-su sẽ nuôi chúng ta với đồ ăn thiêng liêng từ Lời của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh, và giúp chúng ta mặc một nhân cách mới và thanh sạch, “tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:24). Precis som sonen gav mat åt de där föräldralösa barnen och hjälpte dem att bli rena och sätta på sig nya kläder, så kommer Jesus att nära oss med andlig föda från Guds ord, bibeln, och hjälpa oss att ikläda oss en ren, ny personlighet, ”som blev skapad enligt Guds vilja i sann rättfärdighet och lojalitet”. — Efesierna 4:24. |
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng. I garderoben hängde fyra identiska grå byxor fyra identiska skjortor i vitt och blått ett skärp, sockor, underkläder, en blazer en randig slips och en vit badrock. |
Packer, hiện là Chủ Tịch của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, viết: “Đó là điều làm hài lòng Chúa khi chúng ta tắm rửa thân thể mình và mặc vào áo quần sạch sẽ, dù áo quần có thể là rẻ tiền đi nữa. Packer, numera president för de tolv apostlarnas kvorum, skrev: ”Det är behagligt för Herren att vi tvättar vår kropp och sätter på oss rena kläder, hur enkla dessa kläder än må vara. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av đồ tắm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.