Vad betyder đồ cũ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet đồ cũ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đồ cũ i Vietnamesiska.
Ordet đồ cũ i Vietnamesiska betyder passé, bedagad, skräp, förfallen, gammal. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet đồ cũ
passé
|
bedagad
|
skräp
|
förfallen
|
gammal
|
Se fler exempel
Thứ đồ cũ kỹ xấu xí. En ful gammal sak. |
Bộ đồ cũ này sao? Den här gamla trasan? |
Thay đồ cũ, đổi đồ mới cho các tù nhân. Jag har ett meddelande från din kamrat. |
Trong đống đồ cũ của mẹ ạ. Tillsammans med hennes gamla saker. |
Tại nó là đồ cũ thôi. Den är bara gammal. |
Có vẻ như đồ cũ chưa đủ tốt. Tydligen var den gamla inte bra nog. |
Đây là cái bản đồ cũ. Kartan är gammal. |
Nếu thế thì công việc mua bán đồ cũ của ta... Hon bjöd in oss till sin salong! |
Tôi đã dành thời gian để lục hết các thùng đồ cũ, đọc những lá thư cũ, và xem các tấm ảnh cũ. Under den tiden gick jag igenom gamla lådor, läste gamla brev och tittade på gamla bilder. |
Điều này có nghĩa là bỏ thời giờ tìm quần áo trong tiệm đồ cũ, những hàng hạ giá, hoặc ngay cả may quần áo lấy. Det betyder att jag måste använda tid till att söka igenom second hand-butiker och utförsäljningshyllor eller rentav att jag måste sy själv. |
Và ngày nay, chúng ta có thể sản xuất từ những thứ đồ cũ của chúng ta. để nó trở thành một thứ đồ dùng mới. Och idag, producerar vi det från dina gamla saker, och det kommer tillbaka in i era nya saker. |
Ngay lập tức, hai mẹ con trở lại nhà bán đồ cũ và trả lại số tiền cho người phụ nữ đã bán cái túi cho họ. Genast återvände mamman och dottern till loppmarknaden och gav tillbaka pengarna till kvinnan som hade sålt handväskan till dem. |
Anna và con gái là Tanya ghé qua một tư gia nơi người ta bày bán đồ cũ ngoài sân, họ mua một cái túi xách trắng để Tanya đựng Kinh Thánh. Anna och hennes dotter Tanya stannade vid en loppmarknad och köpte en vit handväska att ha Tanyas bibel i. |
Đây là một trong những đồ chơi cũ của ông hả Bevans? Är detta en av dina gamla leksaker, Bevans? |
Chú đâu có đòi bố mẹ một món đồ chơi cũ nữa. Man ber inte sina föräldrar om en gammal leksak. |
Văn phòng quy hoạch thành phố chắc còn bản kiến trúc đồ án cũ. Stadsplaneringen borde ha alla kartor. |
Ngày 30 tháng 5 năm ngoái, người bạn của tôi là Troy Russell lái từ từ chiếc xe tải nhỏ của anh ra khỏi ga-ra trên đường đi tặng đồ cho cửa hàng đồ cũ Deseret Industries ở địa phương. Den 30 maj förra året körde min vän Troy Russell sakta pickupen ut från garaget för att donera saker till Deseret Industries. |
Thời kỳ đồ đá cũ sớm trước khi xuất hiện Homo sapiens, bắt đầu bằng Homo habilis (và các loài liên quan) và sử dụng đồ đá sớm nhất là khoảng 2,5 triệu BP. Delperioden Tidigpaleolitikum är äldre än de äldsta moderna människorna, Homo sapiens, och börjar med Homo habilis och den första användningen av stenverktyg för omkring 2,5 miljoner år sedan. |
Những di chỉ đồ gốm cũ, tiền xu, đồ trang sức và các đồ tạo tác khác đã được tìm thấy, với rất nhiều những hiện vật được nhập khẩu từ các bộ phận khác nhau của Trung Quốc, Ấn Độ, Sri Lanka và Indonesia. Rester av gammal keramik, mynt, smycken och andra artefakter har hittats, men många av dessa artefakter tros vara importerade från olika delar av Kina, Indien, Sri Lanka och Indonesien. |
Tôi thường chỉ lục tìm mấy thứ đồ điện tử cũ, những thứ tôi có thể đem về xưởng và tháo ráp. Jag letar vanligtvis bara efter gammal elektronik, grejer jag kan ta med till min verkstad för att hacka. |
Đồ của em đã cũ hết cả rồi. Allt som var kvar var gammalt. |
Năm 1996, một số hiện vật đã được tìm thấy trong hang động đó đã tạo ra những suy đoán rằng nó có thể đã có hiện diện của con người trong thời kỳ Đồ Đá Cũ, từ 120.000 đến 130.000 năm trước. I grottan fann man 1996 föremål som föranledde spekulationer om att den varit bebodd under paleolitisk tid, numera dateras detta till 120 000 - 130 000 år sedan. |
Tôi cũng đã xem các cuốn phim phiêu lưu nơi mà một vài người có được những phần riêng rẽ của tấm bản đồ sờn cũ mà sẽ dẫn đường đến kho tàng được chôn giấu nếu tất cả những phần bản đồ ấy có thể được tìm thấy và ghép lại với nhau. Jag såg också äventyrsfilmer där några män hade var sin bit av en sliten karta som visade vägen till en nergrävd skatt, om man bara kunde hitta alla bitarna och sätta ihop dem. |
Trong giai đoạn lâu dài này, một vài trong số những kỳ quan có ý nghĩa được người Neanderthal xây dựng, với những nghệ thuật đồ đá cũ ấn tượng nhất, cùng với miền nam Pháp, là cái nôi của các nền văn minh sớm nhất ở Tây Âu và cuối cùng trở thành mục tiêu thuộc hấp dẫn cho việc chiếm đóng vì vị trí chiến lược của nó và giàu tài nguyên. Under denna långa period var några av de mest betydelsefulla landmärkena att vara platsen för Neandertalarnas sista fäste, att utveckla några av de mest imponerande paleolitiska konstverken tillsammans med södra Frankrike, att vara platsen för de tidigaste civilisationerna i Västeuropa och slutligen att bli den mest eftersträvade kolonin tack vare dess strategiska läge och dess många rika mineralförekomster. |
Tôi có thể nào bày tỏ tinh thần chân chính của người tín đồ đấng Christ và bỏ qua chuyện cũ không? Är det verkligen omöjligt för mig att glömma och förlåta i sann kristen anda? |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av đồ cũ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.