Vad betyder điển hình i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet điển hình i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder điển hình i Vietnamesiska.

Ordet điển hình i Vietnamesiska betyder förebild, ikon. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet điển hình

förebild

noun

ikon

noun

Se fler exempel

Đây sẽ là tình hình điển hình.
Så detta är den typiska arbetsgången.
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
Det här är faktiskt ganska typiskt för fyraåringar.
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ?
Vilken erfarenhet belyser kristen kärlek i praktiken?
11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật?
11. a) Hur kan man beskriva den typiska livscykeln för ett djur?
Một gương điển hình của tình yêu đích thực
Ett exempel på äkta kärlek
Hãy thôi giả vờ rằng đây là mối quan hệ cha-con gái điển hình.
Vi ska inte låtsas som att det här är ett vanligt pappa - dotter förhållande.
Mắt là một thí dụ điển hình.
Synen är ett bra exempel på det.
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật.
Det var vanligt att man studerade drömmar, djurs beteende och inälvor.
Chơi trò con cóc, là một trò điển hình của B.
Att leka groda var en av B: s klassiker.
Một ví dụ điển hình là một mặt của Mặt Trăng luôn hướng về phía Trái Đất.
Resultatet är att samma sida av månen ständigt är vänd mot jorden.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
Detta kan till exempel gälla bruket av alkoholhaltiga drycker.
Thông số điển hình cho việc đang mơ.
Typiska drömparametrar.
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học?
1, 2. a) Vilka exempel belyser det som kallas biomimetik?
6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se.
6 Den mosaiska lagen var ett enastående uttryck för Guds lag.
Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan.
Det här är typiskt för Satans metoder.
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà.
Så här skulle ett samtal kunna låta när ett Jehovas vittne ringer på.
Chúng tôi gọi điều này là điển hình.
Vi säger att det är typiskt.
Và ở đây, bạn nhìn thấy chỉ là một ít điển hình.
Och här ser ni bara ett urval.
Mời cử tọa kể lại những trường hợp điển hình rút tỉa từ kinh nghiệm bản thân.
Låt åhörarna berätta exempel på detta som de själva varit med om.
Ru-tơ, một phụ nữ người Mô-áp, là thí dụ điển hình về việc này.—Ru-tơ 1:3, 16.
Moabitiskan Rut är ett välkänt exempel på det. (Rut 1:3, 16)
2 Điển hình là trường hợp của Giê-su.
2 Så var det med Kristus Jesus.
Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.
Den här bilden är på en typisk säsongsberoende gräsmark.
Có hai loại trái vả điển hình: trái tốt và trái xấu.
Två olika slags frukt, god och usel, skulle representera detta folk.
điển hình.
Och stilig.
KHÁCH HÀNG ĐIỂN HÌNH
TYPISK KONSUMENT

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av điển hình i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.