Vad betyder địa phận i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet địa phận i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder địa phận i Vietnamesiska.
Ordet địa phận i Vietnamesiska betyder område, distrikt, land, territorium, gebit. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet địa phận
område(area) |
distrikt(area) |
land(area) |
territorium(territory) |
gebit(province) |
Se fler exempel
21 Sau khi rời khỏi đó, Chúa Giê-su đi đến địa phận thành Ty-rơ và Si-đôn. 21 Sedan gick Jesus därifrån till området kring Tyros och Sidon. |
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông. Han var besluten att utrota denna ”irrlära” från sitt stift. |
Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn) Gränser (Salomos tid) |
Được thành lập vào những năm 1990, nó thuộc địa phận hai xã Saint-Denis và La Possession. Reservatet instiftades på 1990-talet, och brer ut sig över Saint-Denis och La Possession. |
địa phận đó đã mất Nếu tôi chờ lệnh của mấy thằng ngu đần đó. Vi hade förlorat provinsen om jag inväntat order från de dårarna. |
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im. Tältboningen sätts upp i Silo inom Efraims område. |
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ. Och vid avdelningskontoren förordnades kommittéer som skulle ha tillsynen över arbetet i deras respektive område. |
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. Nederländerna omfattade vid den här tiden det som i dag utgör Belgien, Nederländerna och Luxemburg. |
Trong lúc hai mẹ con vắng mặt, tôi bắt đầu làm chứng cho cư dân ở địa phận người da đen. Medan de var borta, började jag vittna för invånarna i den svarta förstaden. |
Mục tiêu của ông là xin ông Cuthbert Tunstall, giám mục địa phận Luân-đôn, cấp giấy phép dịch Kinh-thánh. Hans syfte var att söka tillstånd av Cuthbert Tunstall, biskop av London, att göra sin översättning. |
Khi đi qua biên giới để vào địa phận của Cộng hòa Trung Phi, đường sá cũng không tốt hơn mấy. Vägarna blir inte mycket bättre när vi kommer över gränsen och in i Centralafrikanska republiken. |
Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách. När Lukaris var patriark av Alexandria i Egypten, ägde han en stor samling böcker. |
Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận. Men om en präst fick veta att vi var i området, kunde vi räkna med svårigheter. |
An-ne là một trong hai người vợ của Ên-ca-na, một người Lê-vi sống trong địa phận Ép-ra-im. Elkana är en levit som bor i Efraims område, och Hanna är den ena av hans båda hustrur. |
Ông đạt đến chức quan chấp chính (thống đốc) trong địa phận Byzantine ở vùng biên giới nơi có nhiều người Slav sinh sống. Han lyckades bli arkont (hög ämbetsman) i ett av Bysantinska rikets gränsområden, där många slaver bodde. |
Và giờ em là học trò giỏi nhất, không chỉ trong trường chúng tôi, mà trong toàn bộ địa phận nơi chúng tôi ở. Nu är hon den bästa eleven, inte bara i vår skola, men i hela vårt distrikt. |
13 Khi vào địa phận của thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa Giê-su hỏi các môn đồ: “Người ta nói Con Người là ai?”. 13 När Jesus hade kommit till trakten kring Caesarẹa Filippi frågade han lärjungarna: ”Vem säger folk att Människosonen är?” |
31 Khi từ địa phận Ty-rơ trở về, ngài đi qua Si-đôn và vùng Đê-ca-bô-li* để đến biển Ga-li-lê. 31 När Jesus lämnade trakten kring Tyros gick han genom Sidon och Dekạpolisområdet* och kom till Galileiska sjön. |
Ở những nước vùng Balkans, giáo dân của Giáo hội Chính thống Đông phương, Công giáo La-mã và những người khác tranh giành địa phận nhau. På Balkanhalvön finner vi att katoliker, medlemmar av ortodoxa kyrkan och andra utkämpar strider om olika territorier. |
Tuy nhiên, khi mua những cuốn Kinh-thánh để thiêu hủy, giám mục địa phận Luân Đôn vô tình tài trợ dịch giả William Tyndale để in những bản khác! Men utan att veta om det hjälpte biskopen i London översättaren William Tyndale att finansiera tryckningen av fler upplagor av Bibeln — genom att han köpte hans biblar i syfte att förstöra dem! |
Tuy nhiên, Gregory không thể đưa ra số tiền đã hứa, cho nên Anthimus thuộc địa phận Adrianople mua chức vụ này, nhưng rốt cuộc lại từ chức sau đó. Men Gregorius kunde inte få fram den utlovade summan, så Anthimus av Adrianopel köpte ämbetet bara för att sedan avgå. |
“Khi Đức Chúa Giê Su đã vào địa phận thành Sê Sa Rê Phi Líp, bèn hỏi môn đồ, mà rằng: Theo lời người ta nói thì Con người là ai? ”Då Jesus kom till trakten av Caesarea Filippi, frågade han sina lärjungar: ’Vem säger folket att Människosonen är?’ |
Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng. En gång hörde den hemma i skumma biografer och ökända bordellkvarter men är nu utbredd i många samhällen. |
Và khi Thomas Becket, Tổng Giám Mục địa phận Canterbury bị ám sát ở Canterbury Cathedral, người ta cũng bất ngờ tìm thấy áo này dưới lớp quần áo của ông. Och när Thomas Becket, ärkebiskop av Canterbury, hade mördats i katedralen i Canterbury upptäckte man att han bar en tagelskjorta under sina övriga kläder. |
Khi tới gần địa phận nước Kenya ngày nay, đoàn thám hiểm phải dùng tới biện pháp cướp bóc những tàu buôn Ả rập vốn ít khi được trang bị đại bác. I närheten av dagens Kenya tillgrep expeditionen sjöröveri och plundrade arabiska köpmansfartyg – i allmänhet obeväpnade handelsskepp utan tunga kanoner. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av địa phận i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.