Vad betyder di chỉ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet di chỉ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder di chỉ i Vietnamesiska.
Ordet di chỉ i Vietnamesiska betyder arkeologisk lokal. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet di chỉ
arkeologisk lokal
|
Se fler exempel
Một đoàn khảo cổ của Pháp dưới sự hướng dẫn của Alain Le Brun lại tiếp tục khai quật di chỉ này năm 1977. En fransk grupp under ledning av Alain Le Brun återupptog utgrävningen 1977. |
Di chỉ này được tiến sĩ Porphyrios Dikaios, giám đốc Vụ Cổ vật Cyprus phát hiện năm 1934 và khai quật 6 lần từ năm 1934 tới 1946. Platsen upptäcktes 1934 av Porphyrios Dikaios, direktör på Cyperns Fornlämningsdepartement som genomförde sex utgrävningar här mellan 1934 och 1946. |
Vào năm 331 TCN, ông đánh trận chiến lớn thứ ba với Phe-rơ-sơ ở Gaugamela, cách di chỉ hoang tàn của thành Ni-ni-ve không mấy xa. År 331 f.v.t. utkämpade han det tredje stora slaget mot perserna, vid Gaugamela, inte långt från de söndervittrande ruinerna av Nineve. |
Tên gọi khác, Caral-Supe, có nguồn gốc từ thành phố Caral ở thung lũng Supe, một di chỉ lớn và được nghiên cứu kỹ lưỡng của văn minh Norte Chico. Namnet Caral-Supe, kommer från Den heliga staden Caral i Supe-dalen, en vidsträckt och välstuderad Norte Chico-plats. |
Những di chỉ đồ gốm cũ, tiền xu, đồ trang sức và các đồ tạo tác khác đã được tìm thấy, với rất nhiều những hiện vật được nhập khẩu từ các bộ phận khác nhau của Trung Quốc, Ấn Độ, Sri Lanka và Indonesia. Rester av gammal keramik, mynt, smycken och andra artefakter har hittats, men många av dessa artefakter tros vara importerade från olika delar av Kina, Indien, Sri Lanka och Indonesien. |
Nhưng không một ai có thể khiến thanh gươm di chuyển dù chỉ một tấc. Vissa drabbade kan inte dra ut huden mer än ett par centimeter. |
Cha và mẹ chỉ di chuyển đồ gỗ. Din pappa och jag möblerar bara om. |
Được rồi, di tản cũng chỉ giúp hắn ra được đến sân thôi. Evakueringen hjälper honom bara ut på gården. |
Vì nó di chuyển thấp, chỉ vài trăm kilometers bên trên bề mặt Så den gjorde en väldigt låg genomfart, bara några hundratals kilometer över ytan. |
Di tản bộ chỉ huy. Evakuera högkvarteret. |
Ở Nigeria, nơi người dân có điều kiện dinh dưỡng và y tế hay thay đổi hơn, chiều cao của họ có mức di truyền chỉ là 62%. Men i Nigeria, där tillgången på näringsriktig mat varierar mer, är ärftligheten för längd bara 62%. |
Khi chiếc xe di chuyển, sẽ chỉ còn tôi và người của anh bám theo. När bussen åker följer bara jag och de efter. |
Được rồi, di tản cũng chỉ giúp hắn ra được đến sân thôi Evakueringen tar honom bara ut till gården |
Di động không chỉ là vàng của hiện tại, tôi không tin rằng vàng đang nằm dưới đất. Och det är inte bara mobilen som är dagens guld, jag tror inte att guldet finns under marken. |
(Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12) Khuynh hướng làm điều xấu do tội di truyền chỉ là một trong những trở ngại khiến cho việc làm người cha tốt trở nên khó khăn. (Psalm 51:5; Romarna 5:12) Benägenheten att handla fel på grund av nedärvd synd är bara ett av de hinder som gör det svårt att vara en bra pappa. |
Cô chỉ cần di chuyển cái này như thế này. Och du flyttar den här så här. |
Điện thoại chỉ “di động” khi nào bạn rất khỏe hoặc bạn gắn nó vào xe, vì bình ắc quy của nó rất nặng. En mobiltelefon var ”mobil” bara om man orkade bära den eller om den var installerad i bilen, eftersom batterierna var oerhört tunga. |
Nhưng sự di chuyển, cuối cùng, chỉ có nghĩa nếu bạn có một ngôi nhà để trở về. Men rörelse har, sist och slutligen, bara en mening om du har ett hem att återvända till. |
Có lẽ chỉ là di chứng của hậu phẫu. Troligtvis bara en komplikation från operationen. |
Chỉ cần di chuyển cái tường di động, có một vài cái giường gấp cho khách. Flytta den flyttbara väggen, och få nedvikta gästsängar. |
Chúng tôi có thể chỉ cần di chuyển - được sắp xếp về nó. Vi skulle kunna -- bara vara smidiga med det hela.. |
Chỉ có Di hiểu sẽ ở đây mãi mãi. Det är bara Di som inser att ni är fast för alltid. |
Những vấn đề nảy sinh từ vấn đề tội phạm của di cư, như chỉ là khi họ phạm tội với việc bán dâm. Problemen uppstår när man kriminaliserar invandring, likadant som när man kriminaliserar själva sexarbetet. |
Cô có khuynh hướng nghĩ rằng toàn bộ vô nghĩa kinh doanh - có lẽ họ đã được chỉ di chuyển các đồ nội thất. Hon var benägen att tro att hela verksamheten nonsens - kanske de bara var flytta möbler om. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av di chỉ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.