Vad betyder đẹp duyên i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet đẹp duyên i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đẹp duyên i Vietnamesiska.

Ordet đẹp duyên i Vietnamesiska betyder gifta sig. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet đẹp duyên

gifta sig

Se fler exempel

Tôi không nghĩ ai có thể sánh được với vẻ đẹp, sự duyên dáng và hoàn hảo của Georgiana Darcy.
Få kan mäta sig med Georgiana Darcys skönhet, elegans och begåvning.
Dù nói một cách tích cực về sắc đẹp, Kinh Thánh cho thấy nó chỉ là thứ yếu so với vẻ đẹp thiêng liêng: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”.
Bibeln talar positivt om fysisk skönhet, men den visar att den inte är lika viktig som andlig skönhet: ”Behag kan vara falskt, och skönhet kan vara tom; men den kvinna som fruktar Jehova, hon skaffar sig lovprisning.”
Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất.
Salomo nedvärderade alltså inte alls kvinnor med detta bildliga uttryck, utan han riktade i själva verket uppmärksamheten på en kvinnas behagfullhet och skönhet — andliga egenskaper som lyser igenom även under de svåraste förhållanden.
Sự tin tưởng của người ấy tăng trưởng bởi vì người ấy đức hạnh, duyên dáng và lịch thiệp, là điều tốt hơn xinh đẹp.
Hennes tillförsikt växer sig starkare därför att hon är dygdig och älsklig och vänlig, vilket är ännu bättre än att vara vacker.
Vẻ đẹp không phai mà Phi-e-rơ nói đến hơn hẳn vẻ duyên dáng bề ngoài vì sự lâu bền và giá trị của nó trước mặt Đức Chúa Trời.
Den tidlösa skönhet som Petrus avsåg överträffar fysisk skönhet på grund av att den är bestående och värdefull i Guds ögon.
Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹpduyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng.
Så den shulemitiska flickan får hovdamerna att lova vid allt som är vackert och behagfullt att de inte skall försöka väcka kärleken i henne.
Tôi không biết liệu ông đã bị bắt giữ với sự ăn năn tại thời điểm đó cho các phần anh đang chơi, nhưng tôi biết rằng tôi không bao giờ cảm thấy chân thành hơn xấu hổ về bản thân mình trong cuộc sống của tôi hơn khi tôi thấy những sinh vật tuyệt đẹp đối với người mà tôi đã âm mưu, hoặc duyên và không gợi cam mà cô chờ đợi khi người đàn ông bị thương.
Jag vet inte om han greps med samvetsbetänkligheter i detta ögonblick för den roll han spelade, men jag vet att jag aldrig kände mer hjärtligt skäms över mig själv i mitt liv än när jag såg den vackra varelse mot vem jag konspirerade, eller nåden och vänlighet med vilken hon väntade på den skadade mannen.
6 Nàng xinh đẹp biết bao, thật duyên dáng làm sao,
6 Vad vacker du är, vad underbar du är,
Nó là cả thể giới duyên dáng và tuyệt đẹp.
Det är en hel värld av elegans och skönhet.
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ.
Men akacian tillkännager inte bara att våren har kommit, utan den gör det på ett behagfullt och vackert sätt.
Bài ca này là câu chuyện về cô thôn nữ xinh đẹp mong ước được sánh duyên cùng người bạn chăn chiên thay vì nhận lời cầu hôn của Vua Sa-lô-môn.
Den här sången berättar om en vacker lantflicka som hellre ville gifta sig med sin vän som var herde än anta erbjudandet från kung Salomo att bli en av hans hustrur.
Có thể rằng những thành tích trường cữu có ý nghĩa nhất của các em sẽ là ảnh hưởng ngay chính của các em đối với những người khác; vẻ đẹp yểu điệu dịu dàng thiêng liêng của nội tâm và trực giác các em sẽ thể hiện nơi sức mạnh tiềm tàng, tính hiền lành, phẩm giá, nét duyên dáng, vẻ thanh lịch, óc sáng tạo, tính nhạy cảm, vẻ rực rỡ và nếp sống thuộc linh của các em.
Det kan vara så att det allra viktigaste ni utför i evigheten är ert rättfärdiga inflytande på andra, att er gudomliga kvinnliga inre skönhet och intuition ska komma till uttryck i er stillsamma styrka, mildhet, värdighet, charm, älskvärdhet, kreativitet, känslighet, utstrålning och andlighet.
Anh ngừng lại một lát rồi nhìn Ổi kỹ hơn, ngắm nghía nét đẹp cân xứng của chị, tia mắt và nụ cười duyên dáng ấy.
Han gjorde en paus, betraktade sedan noggrant Oi och granskade hennes fina, regelbundna anletsdrag, hennes glittrande ögon och, å — det där leendet.
Những hồ nước, các dòng sông thơ mộng, những vùng cao nguyên duyên hải và những ngọn đồi nhấp nhô đã tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây.
Vackra sjöar och floder, högländer längs kusterna och böljande kullterräng bidrar också till skönheten.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av đẹp duyên i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.