Vad betyder để i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet để i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder để i Vietnamesiska.

Ordet để i Vietnamesiska betyder lägga, sätta, ställa. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet để

lägga

verb

Có lẽ chúng ta đều có cơ hội để chơi một trò chơi ghép hình.
Säkert har vi alla någon gång fått lägga pussel.

sätta

verb

Nhưng ông phải để tôi làm theo cách của tôi.
Men jag måste få göra det här på mitt sätt.

ställa

verb

Rồi mi phải đem nó tới đây để bên cạnh khoảnh vườn này.
Sen måste ni ställa det bredvid det här buskaget.

Se fler exempel

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 för att bygga mitt ahus och för att lägga grunden till Sion och för prästadömet och för att betala min kyrkas presidentskaps skulder.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Vi har fortfarande en chans att inte bara återställa bestånden utan även att öka dem så att vi kan mätta fler, jämfört med idag.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Vi finner endast den stig vi är avsedda att gå.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
”Det gör en ödmjuk att komma hit och få lyssna på undervisning”, sade broder Swingle och tillade: ”Ni far härifrån mycket bättre rustade att förhärliga Jehova.”
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Som Kristi lärjungar bör vi göra allt vi kan för att återlösa andra från deras lidanden och bördor.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Och vi behöver resurser för att kunna experimentera, och för att få de verktyg som vi behöver.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
+ Så fort Saul fick se en stark och modig man värvade han honom.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Nej, var artig och låt henne dö.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
13 Det kunde helt visst inte ha funnits något starkare skäl att använda ett svärd än att skydda Guds Son!
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
I vetskap om att ni har denna underbara tradition, kände jag ansvarets tyngd när president Monson inbjöd mig att tala till er.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
18 Så Mose gick tillbaka till sin svärfar Jetro+ och sa till honom: ”Jag skulle vilja återvända till mina bröder i Egypten och ta reda på om de fortfarande lever.”
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
8. a) Vilken grundläggande undervisningsmetod användes i Israel, men med vilket viktigt kännetecken?
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Men när de alla samverkar för att frambringa tal, arbetar de på samma sätt som fingrarna hos duktiga maskinskrivare och konsertpianister.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Och orsakssambandet kräver en liten utvikning.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Hundra år senare fortsätter familjens hemafton att hjälpa oss bygga familjer som består för evigt.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Beslutet att förändra dig är ditt, och bara ditt.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
För att få tillräckligt med tid till teokratiska aktiviteter måste vi identifiera tidstjuvarna och minimera dem.
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Vad är sannolikheten att slumpmässigt välja en icke- blå kula från säcken?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Vad måste man göra för att få tid till att regelbundet läsa Bibeln?
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Du kan känna dig inspirerad att be en särskild person berätta något, kanske för att han eller hon har ett perspektiv som kan vara nyttigt för de andra att höra.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
21 Och han kommer till världen för att kunna afrälsa alla människor om de hörsammar hans röst. Ty se, han lider alla människors smärta, ja, varje levande varelses bsmärta, både mäns, kvinnors och barns som tillhör cAdams släkt.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
(Matteus 4:1–4) Han hade endast få tillhörigheter, vilket visar att han inte använde sin kraft till att skaffa sig några materiella fördelar.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av để i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.