Vad betyder đế giày i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet đế giày i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đế giày i Vietnamesiska.
Ordet đế giày i Vietnamesiska betyder sula, fotsula, skosula, lutter, enda. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet đế giày
sula(sole) |
fotsula(sole) |
skosula(sole) |
lutter(sole) |
enda(sole) |
Se fler exempel
Điệu nhảy đế giày (step dance) của Ai Len nổi tiếng khắp thế giới. Den irländska dansen är känd över hela världen. |
Anh đeo dính như kẹo cao su dưới đế giày ấy. Dig blir man visst aldrig av med. |
Không có đất trong móng tay hay là bùn ở đế giày. Ingen smuts under naglarna eller lera på skorna. |
Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm. Vi bör vara noggranna med att torka av skorna innan vi går in, så att vi inte fläckar ner golven eller mattorna. |
Trên cổ chú ấy, bên dưới và sau tai, là vết bầm tím đen to và có hình đế giày. I nacken, under och bakom ena örat, var ett läskigt lila jätteblåmärke, av samma form och storlek som klacken på en sko. |
Theo phong tục, người đi đường thường đem theo không những cái bao, đồ ăn mà còn thêm một đôi giày nữa, vì đế giày có thể mòn và dây giày có thể bị đứt. (Lukas 10:4) Det vanliga var att en resenär hade med sig inte bara en börs och mat, utan också ett extra par sandaler, eftersom sulorna kunde bli utslitna och remmarna gå av. |
Tôi sẽ trả anh 500 đô ngay để được đi giày đế bằng. Jag ger dig 500 dollar för ett par riktiga skor. |
Hơn nữa, từ các cửa sổ màu đỏ tươi của " Kiếm Inn cá, " có đến như vậy tia nhiệt thành, mà nó dường như đã tan chảy tuyết và băng đóng gói từ trước khi nhà, ở khắp mọi nơi khác, đông sương giá nằm mười inch trong một vỉa hè nhựa cứng, dày, khá mệt mỏi đối với tôi, khi tôi đánh chân của tôi đối với những dự báo không biết cảm động, bởi vì từ cứng, không ăn năn dịch vụ đế giày của tôi trong một hoàn cảnh khốn khổ nhất. Längre fram, från de röda fönstren i " Sword- Fish Inn, " det kom en sådan brinnande strålar, att det verkade ha smält packad snö och is från före hus, för överallt annars stelnat frost låg tio inches tjock i ett hårt, asfaltsten trottoaren, - ganska trötta på mig, när jag slog min fot mot den hårda prognoser, eftersom det från hård och skoningslös tjänst sulorna på mina stövlar var i ett ytterst eländigt tillstånd. |
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. Alternativet för dem som ville ha något på fötterna var sandaler, som inte bestod av mycket mer än en sula som hölls fast med remmar eller band runt foten och ankeln. |
Bảo họ là nhớ gạt bùn ở đế giày ống ra nhé. Se bara till att de skrapar skiten av sina stövlar. |
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng. 15 Och ut ur hans mun går Guds ord och med det skall han slå nationerna. Och han skall styra dem med sin muns ord, och han trampar vinpressen i den allsmäktige Gudens brinnande vrede. |
Làm quái nào mà nó được tuồn vào, được nhai, nhả, rồi dính vào đế đôi giày đắt vãi lụa của tôi? Hur fan kan det komma in, tuggas, spottas ut och fastna på min mycket dyra sko? |
Chân ông bị tuột ra khỏi giày và cái đế dày cộm của chiếc giày kẹt vào trong răng bánh xe rồi chặn chiếc xe lại chỉ cách bàn tay ông 30 centimét. Hans fot slant och kängans tjocka sula fastnade i ett kugghjul och stannade dressinen tre decimeter från hans hand. |
Hiện giờ, chỉ có mấy tên cuồng tín ở San Diego với cốc Kool-Aid trên tay và giày đế mềm ở chân mới không chết một mình. De där kultmedlemmarna i San Diego med Kool-Aid och jympaskor, de dog inte ensamma. |
Giầy đế bằng, tốt nhất là loại thắt dây không làm giày bị tuột và che chở chân bạn khỏi bị đứt và phỏng, và vớ len tốt hơn vớ bằng sợi tổng hợp. Lågskor, företrädesvis snörskor, sitter kvar bättre på fötterna och skyddar dem mot skärsår och brännskador, och yllestrumpor är bättre än strumpor av syntetmaterial. |
14 Người lính La Mã được trang bị giày dép tốt để họ có thể hành quân trên hàng trăm dặm đường trong khắp đế quốc. 14 Romerska soldater hade vanligen ordentliga skor på fötterna så att de kunde marschera långa sträckor på de hundratals kilometer långa huvudvägar som gick kors och tvärs genom det romerska riket. |
Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, giễu cợt về Đấng Ky Tô, về sự chuộc tội và tinh thần tiên tri—Hắn giảng dạy rằng không có Thượng Đế, không có sự sa ngã của loài người, không có hình phạt tội lỗi và không có Đấng Ky Tô—An Ma làm chứng rằng Đấng Ky Tô sẽ đến và rằng tất cả mọi vật đều chứng tỏ có một Đấng Thượng Đế—Cô Ri Ho đòi hỏi một điềm triệu và bị câm—Quỷ dữ đã hiện ra cho Cô Ri Ho thấy dưới hình dạng một thiên sứ và dạy hắn những điều phải nói—Cô Ri Ho bị người ta giày đạp lên và chết. Korihor, en antikrist, förlöjligar Kristus, försoningen och profetians ande – Han lär att det inte finns någon Gud, inget människans fall, inget straff för synd och ingen Kristus – Alma vittnar om att Kristus skall komma och att allting tyder på att det finns en Gud – Korihor kräver ett tecken och slås med stumhet – Djävulen hade visat sig för Korihor som en ängel och lärt honom vad han skulle säga – Korihor blir nedtrampad och dör. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av đế giày i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.