Vad betyder dành để i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet dành để i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dành để i Vietnamesiska.

Ordet dành để i Vietnamesiska betyder markera, reserv, tinga, öronmärka, boka. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet dành để

markera

reserv

tinga

öronmärka

boka

Se fler exempel

Như nhiều tòa nhà cũ ở thị trấn, tòa nhà này không phải luôn dành để ở.
Liksom en hel del gamla byggnader i stadens centrum, yours inte alltid används för att hysa.
Amy, hiệp ước hẹn hò ko được thiết kế ko dành để trốn tránh đâu nhé
Amy, " Förhållandeavtalet " utformades inte för att ge någon av oss fördelar.
Cái này dành để " kiểm soát đám đông. "
Den är för att kontrollera massan.
" Ông ấy là một người ăn chay và người không uống rượu và được dành để đọc.
" Han är vegetarian och nykterist och ägnas åt läsning.
Có vẻ như dành để phục vụ cho nhiều người.
Det har planerats för att ta emot många människor.
Châm-ngôn 10:14 nói: “Người khôn-ngoan dành để sự tri-thức”.
”De visa är de som förvarar kunskap som en skatt”, heter det i Ordspråken 10:14.
Cả nửa năm chỉ dành để di trú, đúng không?
Ett halvårs arbete har just flugit söderut, fattar ni?
Tai Trái đã có ngôi nhà mơ ước ở miền nam Tây Ban Nha với một phòng chỉ dành để giày.
Left Ear fick drömhuset i Spanien med ett rum för sina skor.
Dĩ nhiên, kết quả thu được trong thánh chức phải cân xứng với thời gian chúng ta dành để rao giảng.
Helt naturligt bör de fina resultat vi får i tjänsten stå i proportion till den tid vi använder i den.
Và tớ để dành tiền để ăn smoothies suốt ngày.
Jag sparar pengar för jag äter smoothies hela dan.
Anh chỉ muốn nói... Em sinh ra để dành cho Mesa Verde, và họ để dành cho em.
Jag ska bara säga att du är menad för Mesa Verde och de är menade för dig.
Cả đời tôi đã dành để cố gắng nắm bắt vũ trụ và tìm những câu trả lời cho những câu hỏi này.
Hela mitt liv har jag försökt förstå universum för att hitta svar på de här frågorna.
Những cảnh tương tự như thế này xảy ra khắp nơi trên thế giới tại những nơi dành để tôn sùng “các thánh”.
Scener liknande denna förekommer över hela världen på platser som är helgade åt dyrkan av ”helgon”.
Và cuối cùng, từ Teach For America, Tôi học được rằng một lớp học không phải chỉ dành để truyền đạt thông tin.
Och slutligen, från Teach For America, lärde jag mig att en kurs inte huvudsakligen handlar om information.
Chị để dành đủ tiền để sống ở Bun-ga-ri trong một năm.
Hon hade sparat tillräckligt mycket pengar för att kunna leva i Bulgarien i ett år.
Mỗi năm, một buổi họp có thể dành để kỷ niệm việc thành lập Hội Phụ Nữ và chú trọng vào lịch sử và mục đích của hội.
Varje år kan man under ett möte fira grundandet av Hjälpföreningen och inrikta sig på dess historia och syften.
Tôi đã để dành đủ tiền để trả các chi phí trong đời sống bình thường cho khoảng một tháng.
Jag hade sparat tillräckligt med pengar för att kunna klara mig ungefär en månad.
Một ngày bận rộn dành để khám phá các điểm tham quan không thể bỏ qua như quần thể kim tự tháp Giza, Quảng trường Tahrir và Bảo tàng Ai Cập.
En dag på språng som tillbringas med att utforska de viktigaste sevärdheterna, till exempel pyramiderna i Giza, Befrielsetorget och Egyptiska museet.
Cũng quan trọng để dành thời gian để ngừng lại8 và cảm nhận cùng tuân theo những thúc giục thiêng liêng.
Dessutom är det viktigt att vara stilla8 och känna och följa de himmelska maningarna.
Anh đi lấy số tiền để dành của mình ra và lấy một phần mười ra từ số tiền để dành ít ỏi của mình.
Han gick och hämtade sina sparpengar och tog en tiondel av den lilla summa han sparat.
Đành rằng mỗi người một hoàn cảnh khác nhau, nhưng thời gian chúng ta dành để rao truyền tin mừng thường cho thấy chúng ta quý trọng những điều thiêng liêng đến mức nào.
Vi har naturligtvis olika omständigheter, men den mängd tid vi använder i tjänsten är ofta en indikation på hur mycket vi uppskattar sanningen.
Cuộc sống của các chị em đầy dẫy những khó khăn và thay đổi bất ngờ, hầu hết là do cuộc sống trong một thế giới suy thoái, là nơi được dành để thử thách.
På din färd genom livet har du upplevt gupp, omvägar, krökar och svängar, till största delen beroende på att du lever i en fallen värld som är avsedd att vara en plats där du prövas.
"Beatle thứ năm" là một khái niệm mở rộng mà báo chí và người hâm mộ dành để nói về những nhân vật có đóng góp quan trọng tới sự thành công của The Beatles.
Den femte Beatlen, är ett uttryck som mestadels används av tidningar och experter, om personer som haft nära anknytning till The Beatles.
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Och plötsligt var jag på telefonen med min börs- och fastighetsmäklare, när jag borde pratat med mina klienter.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av dành để i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.