Vad betyder dán vào i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet dán vào i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dán vào i Vietnamesiska.

Ordet dán vào i Vietnamesiska betyder limma, anbringa, lim, bifoga, fästa. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet dán vào

limma

(glue)

anbringa

(mount)

lim

(glue)

bifoga

(mount)

fästa

Se fler exempel

Bởi vì mắt cậu cứ dán vào gã khỏa thân đó.
Det beror på att man bara ser den nakna karln.
Rất nhiều chữ được dán vào đây.
Mycket arbete är nedlagt här.
Mắt họ thì dán vào điện thoại.
Eller med ögon fastlimmade vid mobilen.
Mắt tôi dán vào Dạng 2.
Min blick föll på Typ II.
Ấn vào nút này để sao chép khung nhìn phóng đại hiện tại vào bảng nháp, để bạn có thể dán vào các ứng dụng khác
Klicka på den här knappen för att kopiera den aktuella zoomade bilden till klippbordet, så att du kan klistra in den i andra program
Khi chúng tôi bước vào tòa nhà thì mắt của tôi dán chặt vào các bức hình trên tường.
När vi kom in i byggnaden drogs mina ögon mot bilderna på väggarna.
Sao cậu lại dán heroin vào bụng cháu?
Varför tejpar du heroin runt min mage?
Hãy để tôi dánvào.
Låt mig klistra in det.
Nếu cậu dán mắt vào điện thoại, cậu chẳng phải nói chuyện với mọi người.
Om du sitter framför telefonen behöver du inte prata med någon.
Tôi đang dán mắt vào đây.
Det gör jag.
Song, ánh mắt Chúa Giê-su dán chặt vào một bà góa nghèo.
Men det var framför allt en oansenlig änka som fångade hans uppmärksamhet.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Vi hittade tre killar som hade blåst honom med händerna fastlimmade och svällande cement i strupen.
Mắt họ dán chặt vào màn hình, thỉnh thoảng họ bắt chước theo những ký hiệu trong phim và gật gù cảm kích.
De tittar mycket koncentrerat, och emellanåt upprepar de tecken från filmen och nickar instämmande.
Nên đừng có dấu điện thoại trong áo khoác hay nhét vào vớ, đừng có dánvào bi hay cắm nó vào ít của anh, vì tôi sẽ tìm ra được nó.
Så göm den inte i fickan, i strumpan under pungen eller i häcken för till sist hittar jag den.
Vào lúc đó, mắt của chúng ta sẽ dán chặt vào Ngài, và tâm hồn chúng ta sẽ tập trung vào câu hỏi: “Đấng Ky Tô nghĩ như thế nào về tôi?”
På den dagen är våra ögon fästa på honom och vår själ inriktad på frågan: ”Vad anser Kristus om mig?”
... và có một cô gái cứ dán chặt mắt vào Chandler.
En tjej flirtar med Chandler.
Tôi lại cắt và dán phương trình vào đây
Jag ska bara kopiera och klistra in ekvationen där.
Mọi gã mà cứ dán một mắt vào ti vi khi đang hôn ta.
Killar som höll ett öga på tv: n medan ni hånglade.
Sau đó dán miếng giấy vào lòng bàn tay của Dave.
Han fäster sedan remsan i Daves handflata.
(Giê-rê-mi 9:17, 18; Ma-thi-ơ 9:23) Tuy nhiên, mắt Chúa Giê-su dán chặt vào người mẹ quá đau thương, chắc chắn lúc đó đang bước đi cạnh chiếc cáng khiêng thi hài con trai bà.
(Jeremia 9:17, 18; Matteus 9:23) Jesu blick fastnade emellertid på den bedrövade modern, som säkert gick nära likbåren där hennes son låg.
Trở ra hoặc là tao sẽ dán cái ly này vào cái mặt móc của mày.
Ge dig eller så trycker jag upp det här glaset i ditt fula tryne.
Tiện thể nói về vấn nạn môi trường, tôi nghĩ một vấn đề lớn trong 10 năm gần đây là các em nhỏ đã bị nhốt trong phòng, dán mắt vào màn hình máy tính, các em không ra ngoài chơi được.
Rörande miljöförsörelsen så tror jag att ett stort problem har varit att under de senaste 10 åren så har barn varit instängda i sina rum, framför sina datorer, utan möjlighet att ta sig utomhus.
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo
Klistrar in klippbordets innehåll markörens aktuella plats i redigeringsfältet
Cậu ấy khóc một lúc, nhưng sau đó cậu đứng dậy, leo lại lên ghế, và với tay lấy hộp băng cá nhân để dán một cái vào vết đứt.
Han grät i någon minut, men sedan reste han sig, ställde sig på pallen, och sträckte sig efter ett plåster att sätta på såret.
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí hiện tại
Klistrar in klippbordets innehåll aktuell position

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av dán vào i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.