Vad betyder dân tộc i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet dân tộc i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dân tộc i Vietnamesiska.
Ordet dân tộc i Vietnamesiska betyder etnisk grupp, nation, nationell. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet dân tộc
etnisk gruppnoun Ngoài ra, nước này còn có ít nhất 22 ngôn ngữ khác được các dân tộc thiểu số sử dụng. De olika etniska grupperna i landet talar åtminstone 22 andra språk. |
nationnoun (ett kollektiv av människor som förenas av gemensamma faktorer såsom språk, religion, etnicitet, härstamning, historia, kultur, traditioner, gemensam styrelseform och sociala normer) Yếu tố quan trọng nhất trong nền chính trị hiện đại là các quốc gia và dân tộc. De viktigaste faktorerna i modern politik är stater och nationer. |
nationelladjective Niềm hân hoan bản sắc văn hóa, niềm tự hào dân tộc đã không còn. Vår kulturella glädje, vår nationella glädje finns inte längre. |
Se fler exempel
Bài này nói về dân tộc Trung Quốc. Den här artikeln handlar om Folkrepubliken Kina. |
* Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc. * Abraham skulle bli fader till många nationer. |
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. Tvärtom visar han äkta intresse för människor av alla folkslag och tänker på deras välfärd. |
Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại. jag ska kränka dem med en oförståndig nation. |
Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc. Vi har lagar, vi hör till civilisationen. |
(Ê-sai 43:12) Những người Y-sơ-ra-ên trẻ tuổi được sinh ra trong dân tộc ấy. (Jesaja 43:12) Unga israeliter föddes in i den nationen. |
Dân số Malaysia bao gồm nhiều dân tộc. Malaysias befolkning består av många olika folkgrupper. |
Nê Phi thấy tương lai của dân tộc Nê Phi và dân tộc La Man Nephi ser nephiternas och lamaniternas framtid |
Trong đó dân tộc Thái chiếm đa số. I den hade dock kommunisterna majoriteten. |
11 Một dân-tộc thực sự đoàn-kết cũng có thật như thế ngày nay! 11 Just så verklig är existensen av ett verkligt enat folk i dag! |
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến. Enligt dessa välsignelser skulle Gads ättlingar bli ett krigiskt folk. |
1930 – Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam được thành lập. 1930 – Vietnams kommunistiska parti grundas. |
Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). (Upp 7:9) Därför får det inte finnas fördomar och partiskhet i våra församlingar. |
Một dân tộc bước theo dấu chân Giê-su Ett folk som vandrar i Jesu fotspår |
Mẹ tao có dòng máu Aztec, có trước dân tộc mày. Min mamma hade aztekblod i sig och de var här långt innan ni. |
c) Dân tộc của Đức Giê-hô-va hiểu thế nào về vấn đề đó? c) Hur kom Jehovas folk att förstå den här saken? |
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” ”De tyranniska nationernas stad” |
Ê-sai đã mô tả y thị là một “thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi”. Jesaja beskriver den som ”de tyranniska nationernas stad”. |
Anh Li nói: “Tín ngưỡng truyền thống của dân tộc chúng tôi nhấn mạnh vào tổ tiên. ”I vårt folks traditionella tro lägger man stor vikt vid förfäder”, säger broder Li. |
Chúng ta hãy là một dân tộc đi đền thờ và yêu mến đền thờ. Låt oss bli ett tempelbesökande och ett tempelälskande folk. |
4 Người viết Thi-thiên nêu tên mười dân tộc đang âm mưu tiêu diệt dân Đức Chúa Trời. 4 Psalmisten nämner tio nationer som hade sammansvurit sig för att tillintetgöra Guds folk. |
CHÚNG TA có thể biết được nhiều điều về một dân tộc qua cách họ mai táng. VI KAN lära oss mycket om ett folkslag genom att ta reda på hur de behandlar sina döda. |
Vấn đề tính chất dân tộc khởi sự thế nào, nhưng Đức Chúa Trời đã làm gì? Hur uppstod problemet med nationaliteter, men vilka åtgärder vidtog Gud? |
Harith là một dân tộc ở dơ. Hariterna är ett smutsigt folk. |
Một dân tộc hiếu khách Ett gästfritt folk |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av dân tộc i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.